DANH MỤC MÁY BƠM
Tin tức
Từ cái tên của loại thiết bị này chúng ta cũng có...
Bảng báo giá tham khảo tổng hợp máy bơm tưới tiêu nông nghiệp, tưới cây, bơm phun tưới béc mới nhất tại HCM 2023
Trong sản xuất nông nghiệp, công việc cấp nước cho cây trồng là hoạt động thường xuyên gây tốn nhiều nhân công và thời gian. Chính vì vậy, việc ra đời maý bơm đồng ruộng là một giải pháp thiết thực đem lại nhiều lợi ích cho người nông dân. Thấu hiểu được điều đó, các hãng máy bơm đã cho ra đời nhiều dòng máy bơm khác nhau để phục vụ đầy đủ các nhu cầu cấp thiết cho người dân.
Với tình hình đa dạng máy bơm nước như hiện nay thì rất khó để người nông dân có thể chọn được cho mình chiếc máy bơm phù hợp. Vì lẽ đó mà hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ cho mọi người biết các máy bơm tưới nông nghiệp phù hợp với nhu cầu của mình.
Xem thêm bài viết : " Hướng dẫn chọn máy bơm tưới nông nghiệp phù hợp"
Sau đây Thuận Hiệp Thành xin giới thiệu đến quý khách hàng bảng giá tham khảo một số dòng bơm tưới cây, tưới tiêu nông nghiệp, bơm tưới béc phù hợp nhất với bà con nông dân phổ biến hiện nay:
1, Bơm tưới Tân Hoàn Cầu:
Máy bơm ly tâm trục ngang Tân Hoàn Cầu series VN với thiết kế cánh ly tâm, cột áp cao, lưu lượng lớn dùng trong bơm tưới tiêu, nông nghiệp, sinh hoạt. Máy có kích thước nhỏ gọn, lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng . Tiết kiệm điện năng, bảo hành 12 tháng.
BẢNG GIÁ BÁN LẺ THAM KHẢO MÁY BƠM TÂN HOÀN CẦU | ||||||||
(Áp dụng từ 04/08/2023 - Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT ) | ||||||||
TT | MODEL | Công suất (HP) |
Điện áp (V) |
Hút sâu (m) |
Cột áp (m) |
Lưu lượng (m3/h) |
Đường kính hút - xả | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Bơm 1 đầu - Super Win
|
||||||||
1 | SP-370 | 0,5 | 220 | 8 | 19 | 8 | 34/34 | 1.770.000 |
2 | SP-750 | 1 | 220/380 | 8 | 20 | 16 | 42/34 | 2.190.000 |
3 | SP-1100 | 1,5 | 220/380 | 8 | 28 | 25 | 49/42 | 2.550.000 |
4 | SP-1500 | 2 | 220/380 | 8 | 31 | 29 | 60/49 | 3.280.000 |
5 | SP-2200 | 3 | 220/380 | 10 | 31 | 31 | 60/60 | 4.610.000 |
Bơm 2 đầu hút giếng sâu - ABC
|
||||||||
6 | ABC - 1500 | 2 | 220 | 25 | 30 | 6 | 49/42 | 4.320.000 |
7 | ABC - 2200-3 | 3 | 380 | 30 | 32 | 8 | 60/42 | 4.850.000 |
Bơm ly tâm LEEDO | ||||||||
8 | LD - 370 | 0,5 | 220 | 8 | 12 | 8 | 34/34 | 1.770.000 |
9 | LD - 750 | 1 | 220 | 8 | 15 | 18 | 49/49 | 2.190.000 |
10 | LD - 1100 | 1,5 | 220 | 8 | 19 | 24 | 60/60 | 2.550.000 |
11 | LD - 1500 | 2 | 220 | 8 | 20 | 27 | 60/60 | 3.280.000 |
12 | LD - 2200 | 3 | 220 | 8 | 18 | 50 | 90/90 | 4.610.000 |
Bơm ly tâm VINA | ||||||||
13 | VN - 750 | 1 | 220 | 8 | 15 | 28 | 60/49 | 2.210.000 |
14 | VN - 1100 | 1,5 | 220 | 8 | 15 | 40 | 90/60 | 2.570.000 |
15 | VN - 1500 | 2 | 220 | 8 | 18 | 52 | 90/90 | 3.380.000 |
16 | VN - 2200 | 3 | 220 | 8 | 18 | 62 | 114/114 | 4.720.000 |
2, Máy bơm tưới lưu lượng lớn đẩy cao Maro China giá rẻ
Máy bơm tưới lưu lượng lớn Maro là thương hiệu bơm được Thuận Hiệp Thành phân phối và là đại lý chính thức tại Hồ Chí Minh. Bơm được thiết kế và đưa ra thị trường với cột áp cao, lưu lượng lớn và cánh đồng bền bỉ. Thích hợp lựa chọn ở thị trường máy bơm nước phân khúc giá rẻ. Dùng để tưới tiêu nông nghiệp, bơm phun tưới béc. Máy bơm đẩy cao MARO dòng bơm dân dụng, cột áp cao, nhiều mức công suất từ 0.5-1HP cho khách lựa chọn .Máy có kích thước nhỏ gọn, dễ vận hành, bền bỉ . Tiết kiệm điện năng, được ứng dụng để bơm cấp nước, tưới tiêu, trồng trọt, bảo hành 12 tháng.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO MÁY BƠM NƯỚC TƯỚI MARO
|
||||||||
(ĐƠN GIÁ CHƯA BAO GỒM VAT - ÁP DỤNG TỪ NGÀY 04-08-2023 )
|
||||||||
STT
|
MODEL
|
ỐNG HÚT/ XẢ | ĐIỆN ÁP | CÔNG SUẤT | ĐẨY CAO | LƯU LƯỢNG |
GIÁ BÁN
|
|
mm | VOL | HP | KW | m | Lít/ Phút | |||
MÁY BƠM CAO ÁP MARO CÁNH ĐỒNG
|
||||||||
1 | SP-750 | 42-34 | 220 | 1 | 0,8 | 22 | 270 | 1.990.000 |
2 | SP-1100 | 49-42 | 220 | 1,5 | 1,1 | 28 | 420 | 2.350.000 |
3 | SP-1500 | 60-49 | 220 | 2 | 1,5 | 32 | 480 | 2.950.000 |
4 | SP-2200 | 60-60 | 220 | 3 | 2,2 | 36 | 500 | 4.050.000 |
MÁY BƠM LƯU LƯỢNG MARO CÁNH ĐỒNG
|
||||||||
4 | LD - 750 | 60-60 | 220 | 1 | 0,8 | 15 | 470 | 1.990.000 |
5 | LD - 1100 | 60-60 | 220 | 1,5 | 1,1 | 15 | 580 | 2.350.000 |
6 | LD - 1500 | 90-90 | 220 | 2 | 1,5 | 15 | 920 | 2.950.000 |
7 | LD - 2200 | 114-90 | 220 | 3 | 2,2 | 15 | 1500 | 4.050.000 |
7 | QB60 | 34 - 34 | 220 | 0.5HP | 0,37 | 40 | 30 | 750.000 |
8 | QB80 | 34 - 34 | 220 | 1.0HP | 0.75 | 75 | 40 | 1.190.000 |
9 | XGM/5B | 60 - 60 | 220 | 1.0HP | 0.75 | 14 | 500 | 1.740.000 |
10 | XGM/5BM | 60 - 60 | 220 | 1.5HP | 1.1 | 20,4 | 500 | 2.370.000 |
11 | XGM/5AM | 60 - 60 | 220 | 2.0HP | 1.5 | 22 | 500 | 2.560.000 |
12 | XGM/6C | 90-90 | 220 | 1.5HP | 1.1 | 12,5 | 900 | 2.990.000 |
13 | XGM/6CR | 114-114 | 220 | 1.5HP | 1.1 | 12,5 | 900 | 2.840.000 |
14 | XGM/6B | 90 - 90 | 220 | 2.0HP | 1.5 | 14,5 | 1000 | 3.300.000 |
15 | XGM/6BR | 114-114 | 220 | 2.0HP | 1.5 | 14,5 | 1000 | 3.430.000 |
16 | XGM/6A | 90 - 90 | 220 | 3.0HP | 2.2 | 17,5 | 1100 | 4.080.000 |
17 | XGM/6AR | 114-114 | 220 | 3.0HP | 2.2 | 17,5 | 1100 | 4.650.000 |
18 | XGM/7BR | 114-114 | 220 | 4.0HP | 3,0 | 20 | 1200 | 4.950.000 |
19 | XGM/7AR | 114-114 | 220 | 5.5HP | 4,0 | 22 | 1300 | 5.400.000 |
20 | 2XCm25/160B (2 tầng cánh) |
42-34 | 220 | 2.0HP | 1,5 | 52 | 140 | 3.560.000 |
21 | XCm25/160A | 42-34 | 220 | 2.0HP | 1,5 | 38 | 220 | 2.730.000 |
22 | XCM25/160B | 42-34 | 220 | 1.5HP | 1,1 | 33 | 200 | 2.400.000 |
Ghi chú: | ||||||||
1. Xuất xứ : CHINA | ||||||||
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Không bắt buộc lấy VAT)
|
||||||||
3 . Bảo hành : 12 tháng
|
3, Máy bơm tưới nông nghiệp Lepono China
Dòng máy bơm tưới nông nghiệp, tưới cây, tưới béc giá rẻ tiếp theo mà Thuận Hiệp Thành xin giới thiệu đến Quý khách hàng là máy bơm của Hãng Lepono. Ưu điểm ứng dụng trong bơm cấp nước sạch, tưới tiêu, trồng trọt, nông nghiệp, sinh hoạt. Máy có kích thước nhỏ gọn, lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng . Tiết kiệm điện năng, bảo hành 12 tháng.
BẢNG BÁO GIÁ THAM KHẢO BƠM NƯỚC HIỆU LEPONO
|
||||||||
(Áp dụng từ 01-11-2021 - Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
|
||||||||
STT
|
MODEL (mới)
|
Đường kính hút xả
|
Điện áp
|
CÔNG SUẤT | CỘT ÁP | LƯU LƯỢNG |
GIÁ BÁN 2020
|
|
HP | KW | H(m) | Lít/ phút | |||||
MÁY BƠM DÂN DỤNG LEPONO CÁNH ĐỒNG
|
||||||||
1 | APM37 | 34-34 | 220 | 0,5 | 0,37 | 40 | 40 | 1.100.000 |
2 | APM75 | 34-34 | 220 | 1 | 0,75 | 70 | 50 | 1.810.000 |
3 | APSM37 | 34-34 | 220 | 0,5 | 0,37 | 40 | 40 | LIÊN HỆ |
4 | APSM75 | 34-34 | 220 | 1 | 0,75 | 70 | 60 | LIÊN HỆ |
5 | AQM37 | 34-34 | 220 | 0,5 | 0,37 | 40 | 40 | 1.240.000 |
6 | AQM75 | 34-34 | 220 | 1 | 0,75 | 70 | 50 | 1.810.000 |
7 | 4ACM 100S | 34-34 | 220 | 1 | 0,75 | 45 | 100 | 2.730.000 |
8 | 5ACM 100S | 34-34 | 220 | 1,25 | 0,9 | 55 | 100 | 3.120.000 |
9 | ACM37 | 34-34 | 220 | 0,5 | 0,37 | 23 | 80 | 1.660.000 |
10 | ACM75 | 34-34 | 220 | 1 | 0,75 | 36 | 90 | 2.290.000 |
11 | ACM110L (MÃ CỦ XCM 25/160B) | 49-34 | 220 | 1,5 | 1,1 | 33 | 200 | 2.950.000 |
12 | ACM150L | 49-34 | 220 / 380 | 2 | 1,5 | 38 | 220 | 3.680.000 |
13 | XCM 40/ 160B | 49-49 | 220 | 1,5 | 1,1 | 33 | 200 | 3.500.000 |
14 | XCM 40/ 160A | 49-49 | 220 / 380 | 2 | 1,5 | 38 | 220 | 4.020.000 |
15 | 2ACM150 | 49-34 | 220 / 380 | 2 | 1,5 | 58 | 160 | LIÊN HỆ |
16 | 2AC220 | 49-34 | 380 | 3 | 2,2 | 68 | 180 | LIÊN HỆ |
17 | 2AC300H | 49-42 | 380 | 4 | 3 | 70 | 250 | LIÊN HỆ |
MÁY BƠM DÂN DỤNG LEPONO ĐẦU JET
|
||||||||
18 | AJM75 | 34-34 | 220 / 380 | 1 | 0,75 | 46 | 90 | 2.290.000 |
19 | AJM110L | 42-34 | 220 / 380 | 1,5 | 1,1 | 60 | 140 | 3.850.000 |
20 | AJM150L | 42-34 | 220 / 380 | 2 | 1,5 | 51 | 180 | 4.120.000 |
MÁY BƠM LƯU LƯỢNG LEPONO TƯỚI TIÊU
|
||||||||
21 | ACM75B2 | 60-60 | 220 | 1 | 0,75 | 13,7 | 500 | 2.420.000 |
22 | XGM - 1A | 49-49 | 220 | 1 | 0,75 | 20 | 275 | LIÊN HỆ |
23 | ACM110B2 | 60-60 | 220 | 1,5 | 1,1 | 20,2 | 500 | 3.330.000 |
24 | ACM110B3 | 90-90 | 220 | 1,5 | 1,1 | 11,9 | 1100 | 4.070.000 |
25 | ACM110B4 | 114-114 | 220 | 1,5 | 1,1 | 11,9 | 1100 | 4.350.000 |
26 | ACM150B2 | 60-60 | 220 / 380 | 2 | 1,5 | 22,5 | 500 | 3.580.000 |
27 | ACM150B3 | 90-90 | 220 / 380 | 2 | 1,5 | 14,7 | 1.100 | 4.600.000 |
28 | ACM150B4 | 114-114 | 220 / 380 | 2 | 1,5 | 14,7 | 1.100 | 4.860.000 |
29 | ACM220B3 | 90-90 | 220 / 380 | 3 | 2,2 | 18,5 | 1.200 | 5.840.000 |
30 | ACM220B4 | 114-114 | 220 / 380 | 3 | 2,2 | 18,5 | 1.200 | 6.140.000 |
31 | ACM300B3 | 90-90 | 220 | 4 | 3 | 22 | 1.300 | 6.190.000 |
32 | AC300B3 | 90-90 | 380 | 4 | 3 | 22 | 1.300 | 6.190.000 |
33 | ACM300B4 | 114-114 | 220 | 4 | 3 | 22 | 1.300 | 6.530.000 |
34 | AC300B4 | 114-114 | 380 | 4 | 3 | 22 | 1.300 | 6.530.000 |
35 | AC400BF4 | 114-114 | 380 | 5,5 | 4 | 19 | 2.200 | 10.340.000 |
Ưu điểm của máy bơm tưới cây
Khi mua một chiếc máy bơm tưới cây thì ta quan tâm nhiều đến những ưu điểm của nó. Ở đây, đối với dòng máy bơm dùng trong nông nghiệp thì nó có những ưu điểm như:
• Có lưu lượng lớn, ổn định với cột áp không đổi và điều chỉnh đơn giản, dễ dàng.
• Máy bơm được thiết kế với diện tích vừa phải, tối ưu thiết kế phục vụ trong quá trình tưới tiêu, dễ dàng di chuyển tới điểm tưới.
• Tích hợp rờ nhiệt, tự ngắt khi nhiệt độ lên quá cao tránh gây cháy nổ, an toàn khi hoạt động.
• Máy bơm nước nông nghiệp giúp tăng áp suất nước, bơm được trên diện tích lớn cùng lúc
• Công nghệ tiên tiến nhất
Hiện nay có rất nhiều dòng máy bơm tưới cây. Vì thế chúng ta cần lựa chọn máy bơm theo những tiêu chí sau:
Lưu lượng cần tưới: lưu lượng nước tưới cùng lúc cho 1 diện tích đất với mật độ phủ của cây nông nghiệp. Theo tiêu chuẩn cho 1Ha lưu lương nước cần 72 m³ (Con số ước lượng theo kinh nghiệm). Lưu lượng nước càng chính xác để bạn có thể xác định lưu lượng nước cần tưới.
Áp suất nước: mọi thiết bị tưới đều cần một mức áp suất nhất định để có thể hoạt động và được biểu lộ trên tham số kỹ thuật của máy. Áp suất phụ thuộc vào mặt bằng, độ dốc của đất, áp suất tiêu hao trên đường ống V.v
Công suất máy: căn cứ vào lưu lượng, áp suất để chọn công suất máy bơm phù hợp.
Nguồn điện: đối với nguồn điện ta sử dụng hàng ngày (điện 1 pha) thì máy thường chỉ chạy được tối đa 3HP. Ngoài ra dựa theo quy mô có thể chọm máy bơm sử dụng điện công nghiệp (điện 3 pha).
Loại máy bơm: căn cứ vào lưu lượng, áp suất, vị trí lắp đặt để ta lựa chọn máy bơm hỏa tiễn, bơm ly tâm hay máy bơm chìm.
Bảng giá khác:
Bảng giá máy bơm nước NTP Pump Đài Loan mới nhất tại HCM 2023[03/11/2023] Bảng báo giá motor điện, động cơ điện 1 pha (220V) và 3 pha (380V) mới nhất tại HCM 2023[03/11/2023] Bảng giá máy bơm nước Pentax nhập khẩu Italy mới nhất tại Hồ Chí Minh[02/11/2023] Bảng giá mới nhất máy bơm Maro giá rẻ Tại HCM[24/09/2024] BẢNG GIÁ BƠM DẦU LPG MAIDE MỚI NHẤT 2024[19/09/2024] BẢNG GIÁ MÁY BƠM THỰC PHẨM DYNAMIC DẠNG SỆT 2024[15/09/2024] BẢNG GIÁ BƠM ĐỊNH LƯỢNG BLUEWHITE 2024[11/09/2024] BẢNG GIÁ MÁY NÉN KHÍ FUSHENG 2024[08/09/2024] BẢNG GIÁ BƠM CHÌM CHUYÊN DỤNG LUBI 2024[04/09/2024] BẢNG BÁO GIÁ MÁY NÉN KHÍ SWAN 2024[31/08/2024]VỀ CHÚNG TÔI
Hàng đầy đủ CO/CQ
Giá cả cạnh tranh
Giao hàng đúng thỏa thuận
Bảo hành tận tâm
________________________________________
Số ĐKKD: 0307737594 - Ngày cấp: 13/05/2011 - Nơi cấp: Sở Kế Hoạch, Đầu Tư TP.HCM