DANH MỤC MÁY BƠM

PHÒNG DỰ ÁN Ms.Trang

0907.909.163

PHÒNG DỰ ÁN Mr.Nhựt Trung

0934.879.859

PHÒNG DỰ ÁN Mr.Cường

0982.339.350

Bảng giá máy bơm nước Pentax nhập khẩu Italy mới nhất tại Hồ Chí Minh

Bảng giá máy bơm nước Pentax nhập khẩu Italy mới nhất tại   Hồ Chí Minh 2024

Máy bơm nước nhập khẩu pentax chính hãng, nhập khẩu trực tiếp tại Thuận Hiệp Thành với nhiều sản phẩm: Máy bơm dân dụng Pentax, máy bơm chìm giếng khoan Pentax (Máy bơm hỏa tiển), máy bơm trục đứng Pentax, Máy bơm chữa cháy Pentax … Chúng tôi xin giới thiệu tới mọi người về bảng giá tham khảo các dòng máy bơm Pentax. Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo, muốn biết giá chính xác được Công ty chúng tôi áp dụng cho từng phân khúc khác hàng hãy gọi chúng tôi theo số hotline nhé.

Top các dòng máy bơm Pentax tốt nhất hiện nay

1, Bảng giá máy bơm nước dân dụng Pentax:

Dòng máy bơm này được thiết kế phục vụ cho các ứng dụng thường thấy trong gia đình: sử dụng cho bồn chứa, bể chứa, sử dụng bơm cho nhà cao tầng, bơm nước cho chung cư, bơm nước tưới cây,… Dòng máy bơm này thường được thiết kế có công suất nhỏ, sử dụng nguồn điện 1 pha hoặc 3 pha, loại bơm đẩy cao hoặc loại bơm lưu lượng. Dòng máy bơm này hoàn toàn có thể sử dụng như một loại bơm công nghiệp pentax. Bởi vì nó chỉ khác nhau về công suất.Máy bơm dân dụng Pentax

 

Dòng bơm dân dụng Pentax có nhiều mẫu mã và nhiều seri bơm khác nhau. Hay cùng chúng tôi tìm hiểu ở bảng giá tham khảo sau nhé.

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : INOX
             
1 INOX100N/60(cánh phíp ) 1 220 34 - 34 0.6 - 3 50 - 21 7.730.000
2 INOX100N/62(cánh Inox ) 1 220 34 - 34 0.6 - 3 50 - 21 8.350.000
3 INOXT100N/62(cánh Inox ) 1 380 34 - 34 0.6 - 3 50 - 21 8.350.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : CR
4 CR 100 1 220 49 - 42 2,4 - 16,8 20 - 10,5 5.590.000
5 CRT 100 1 380 49 - 42 2,4 - 16,8 20 - 10,5 5.590.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : CM
6 CM 50 0.5 220 34 - 34 1,2 - 5,4 20,5 - 12 4.240.000
7 CM 50/01 (CÁNH ĐỒNG) 0.5 220 34 - 34 1,2 - 5,4 20,5 - 12 4.720.000
8 CMT 50 0.5 380 34 - 34 1,2 - 5,4 20,5 - 12 5.030.000
9 CM 75/60 0.8 220 34 - 34 1,2 - 5,4 25,8 - 17,5 5.020.000
10 CM 75/61 (CÁNH ĐỒNG) 0.8 220 34 - 34 1,2 - 5,4 25,8 - 17,5 5.620.000
11 CM 100/60 1 220 34 - 34 1,2 - 5,4 32,5 - 25 5.100.000
12 CM 164 1.5 220 42 - 34 1.2 - 6.6 40.5 - 29.5 9.610.000
13 CM 214 2 220 42 - 34 1.2 - 7.2 45.1 - 33.5 10.130.000
14 CM 314 3 220 42 - 34 1.2 - 7.8 54.5 - 41.9 15.660.000
15 CMT 100/60 1 380 34 - 34 1,2 - 5,4 32,5 - 25 5.230.000
16 CMT 164 1.5 380 42 - 34 1.2 - 6.6 40.5 - 29.5 9.630.000
17 CMT 214 2 380 42 - 34 1.2 - 7.2 45.1 - 33.5 9.690.000
18 CMT 314 3 380 42 - 34 1.2 - 7.8 54.5 - 41.9 12.890.000
19 CMT 550 5.5 380 60 - 42 3 - 21,1 56,5 - 42,5 21.520.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : CAB
20 CAB 150 1.5 220 49 - 34 1,2 - 5,4 56,5 - 32 11.680.000
21 CAB 200 2 220 49 - 34 1,2 - 6,6 59.5 - 34 11.730.000
22 CABT 200 2 380 49 - 34 1,2 - 6,6 59.5 - 34 11.730.000
23 CAB 300 3 380 49 - 34 1,2 - 8,3 61 - 32 13.300.000
24 CABT 300 3 380 49 - 34 1,2 - 8,4 62 - 32 13.300.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : MB
             
25 MB 200 2 220 49 - 42 2,4 - 9,6 42,1 - 26 9.290.000
26 MB 300 3 220 49 - 42 2,4 - 12 48,4 - 25 10.010.000
27 MBT 200 2 380 49 - 42 2,4 - 9,6 42,1 - 26 9.720.000
28 MBT 300 3 380 49 - 42 2,4 - 12 48,4 - 25 10.170.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : MPX
29 MPXT 120/5 1.2 380 34 - 34 0.6-4.8 51-21 8.530.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : CAM
30 CAM 75N/60 0.8 220 34 - 34 0.6 - 2.4 42 - 24.9 5.160.000
31 CAM 100/N 1 220 34 - 34 0.6 - 3.6 47 - 10 5.350.000
32 CAM 150 1.5 220 49 - 42 1.2 - 7.2 45.7 - 25 9.640.000
33 CAM 200 2 220 49 - 42 1.2 - 7.2 52.8 - 32.4 10.000.000
34 CAMT 100N 1 380 34 - 34 0.6 - 3.6 47 - 10 5.350.000
35 CAMT 200 2 380 49 - 42 1.2 - 7.2 52.8 - 32.4 9.970.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : PM
36 PM 45 0,5 220 34 - 34 0,3 - 2.4 35 - 5 3.850.000
37 PM 45A (ĐẦU BƠM LỚN) 0,5 220 34 - 34 0,3 - 2.4 35 - 5 4.500.000
38 PM 80 1 220 34 - 34 0,3 - 3 61 - 18 4.720.000
39 PM45(A)+Bình 24L(Tăng áp) 0.5 220 34 - 34 0,3 - 2.4 35 - 5 6.340.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : CP
40 CP 45 0,5 220 34 - 34 0.3 - 2.4 30 - 5 3.960.000
41 CP 75 1 220 34 - 34 0.3 - 3 61 - 18 4.960.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX SERIE : MD
42 MD100 1 220 34 - 34 0.3-2.7 53-9 7.080.000
43 MDT100 1 380 34 - 34 0.3-2.7 53-9 7.080.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG PENTAX NHẬP KHẨU ITALY SERIE : AP
44 AP 100 1 220 42 - 34 0.18 - 2.1 40 - 18 6.550.000
45 AP 200 2 220 42 - 34 1.8 - 3.6 48 - 27 11.970.000

2, Máy bơm ly tâm trục đứng Pentax

Máy bơm ly tâm trục đứng pentax có thể hoạt động ở áp suất từ 16 bar đến 30 bar và nhiệt độ lên đến 120 độ C nên dùng để bơm cấp nước trong các bệnh viện, trường học, tòa nhà cao,... nơi yêu cầu cột áp cao.

- Vỏ bơm và buồng bơm bằng inox nên có tuổi thọ cao.

- Bền bỉ, vận hành êm ái, áp lực lớn, tiết kiệm điện,…

- Được sử dụng với đa chức năng, đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng.

- Trung chuyển và tiếp áp nước trong khu chung cư, lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp.

- Cung cấp nước cho nồi hơi.

- Hệ thống xử lý nước và hệ lọc RO.

- Hệ thống điều áp, hệ thống làm mát, sưởi ấm, các ngành thực phẩm về nước uống đóng chai,...

Bơm trục đứng Pentax Italy

Đầu bơm trục rời pentax italy

 

Xem chi tiết >>>>Máy Bơm Trục Đứng Pentax<<<<

Bảng giá máy bơm trục đứng Pentax

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH PHÍP SERIE : UV
82 U5V-200/7 2 220 42 - 42 1.8 - 8.4 73.6 - 12.5 14.860.000
83 U5V-200/7T 2 380 42 - 42 1.8 - 8.4 73.6 - 12.5 15.680.000
84 U5V-300/10T 3 380 42 - 42 1.8 - 8.4 103.9 - 21 18.210.000
85 U7V-350/7T 3.5 380 42 - 42 2,4 - 10,2 83,3 - 32,2 18.950.000
86 U7V-300/6T 3 380 42 - 42 2,4 - 10,2 71,5 - 26,7 16.730.000
87 U7V-400/8T 4 380 42 - 42 2,4 - 10,2 96,1 - 43 22.270.000
88 U7V-550/10T 5.5 380 42 - 42 2,4 - 10,2 123,8 - 61 28.690.000
89 U9V-550/10T 5.5 380 49 - 42 3.6 - 15.6 111 - 20.1 28.530.000
90 U18V-750/8T 7.5 380 60 - 49 6 - 24 92.6 - 34.3 34.200.000
91 U18V-900/9T 9 380 60 - 49 6 - 24 103,6 - 38,3 37.630.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH INOX SERIE : USV (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
92 U7SV-300/6T 3 380 42 - 42 2,4 - 10,8 70 - 26 26.660.000
93 U7SV-400/8T 4 380 42 - 42 2,4 - 10,8 93.3 - 33 35.140.000
94 U7SV-550/10T 5.5 380 42 - 42 2,4 - 10,8 120.1 - 55.4 40.600.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH PHÍP SERIE : ULG
95 U18LG - 920/10T 9.2 380 60 - 60 6 - 24 115,6 - 39,1 47.350.000
96 U18LG - 1000/11T 10 380 60 - 60 6 - 24 129 - 50,7 50.280.000
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH INOX SERIE : USLG (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
             
97 U3SLG 350/14T 3,5 380 42 - 42 0.6 - 4.8 155.4 - 60 53.860.000
98 U3SLG 380/16T 3,8 380 42 - 42 0.6 - 4.9 170.2-65.2 54.500.000
99 U3SLG 400/18T 4 380 42 - 42 0.6 - 4.8 196 - 75.4 58.180.000
100 U3SLG 450/20T 4,5 380 42 - 42 0.6 - 4.8 219.2 - 84.9 60.020.000
101 U5SLG 400/14T 4 380 42 - 42 1,8 - 7,2 151,2 - 79,6 53.350.000
102 U5SLG 450/16T 4,5 380 42 - 42 1.8 - 7.2 172.5 - 92.1 56.700.000
103 U5SLG 550/18T 5,5 380 42 - 42 1.8 - 7.2 194.4 - 102.1 59.560.000
104 U5SLG 600/20T 6 380 42 - 42 1.8 - 7.2 216.2 - 114.3 61.860.000
105 U7SLG 750/12T 7,5 380 42 - 42 2,4 - 9,6 144,5 - 90 59.610.000
106 U7SLG 800/14T 8 380 42 - 42 2,4 - 9,6 168,5 - 105 61.510.000
107 U7SLG 900/16T 9 380 42 - 42 2,4 - 9,6 192,7 - 123,8 66.000.000
108 U7SLG 950/18T 9,5 380 42 - 42 2,4 - 9,6 216,9 - 135 71.380.000
109 U7SLG 1000/20T 10 380 42 - 42 2,4 - 9,6 240,9 - 154,5 73.190.000
110 U9SLG 750/12T 7 380 49 - 49 3,6 - 14,4 133,4 - 42,8 62.190.000
111 U9SLG 800/14T 8 380 49 - 49 3,6 - 14,4 155,6 - 49,4 66.050.000
112 U9SLG 900/16T 9 380 49 - 49 3,6 - 14,4 180,9 - 67,7 69.290.000
113 U9SLG 950/18T 9,5 380 49 - 49 3,6 - 14,4 202,1 - 72,9 74.900.000
114 U9SLG 1000/20T 10 380 49 - 49 3,6 - 14,4 227,2 - 84,4 77.210.000

3, Máy bơm chìm nước thải Pentax

Máy bơm nước thải là dòng máy bơm được thiết kế với đặc tính nổi bật là khả năng chống ăn mòn cao, cho phép bơm hút được bùn lỏng, rác và chất thải có kích thước nhỏ.


Kiểu dáng máy bơm được thiết kế gọn cho phép di chuyển dễ dàng, lắp đặt đơn giản. Một kiểu bơm nước thải thường thấy nhất là bơm thả chìm. Máy bơm nước thải Pentax thường dùng bơm nước thải sinh hoạt, các vũng nước quanh nhà, ao tù, cống rãnh…

 

Máy bơm chìm nước thải Pentax

Máy bơm chìm nước thải Pentax

 

Xem chi tiết >>>>Máy bơm chìm nước thải Pentax<<<<

Bảng giá máy bơm chìm nước thải Pentax và một số dòng bơm khác của Pentax

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
MÁY BƠM HỒ BƠI PENTAX WINNER
46 WINNER 100 1 220   8.7-23.2 16-4 14.220.000
47 WINNER 100T 1 380   8.7-23.2 16-4 14.220.000
48 WINNER 150 1.5 220 60-60 27 - 10 4 - 18 15.480.000
49 WINNER 150T 1.5 380 60-60 27 - 10 4 - 18 15.480.000
50 WINNER 200 2 220 60-60 12-28 18-6 18.140.000
51 WINNER 200T 2 380 60-60 28 - 12 6 - 18 18.140.000
52 WINNER 300 3 220 60-60 12-32 21-6 21.350.000
53 WINNER 300T 3 380 60-60 32 - 12 6 - 21 19.540.000
MÁY BƠM LƯU LƯỢNG PENTAX SERIE : CH
54 CH 160 1.5 220 60 - 60 6 - 27 23.9-7.8 11.790.000
55 CH 210 2 220 60 - 60 6 - 27 25.9-10.6 13.676.000
56 CH 310 3 220 60 - 60 6 - 27 30.5-15.6 19.380.000
57 CHT 160 1.5 380 60 - 60 6 - 27 23.9-7.8 11.670.000
58 CHT 210 2 380 60 - 60 6 - 27 25.9-10.6 13.320.000
59 CHT 310 3 380 60 - 60 6 - 27 30.5-15.6 17.270.000
60 CHT 400 4 380 90 - 60 6 - 42 31.8 - 12.3 19.900.000
61 CHT 550 5.5 380 90 - 60 6 - 42 37 - 19 21.800.000
MÁY BƠM LƯU LƯỢNG PENTAX SERIE : CS
62 CS 200/3 2 220 90 - 90 6 - 54 14.2 - 7.8 15.100.000
63 CS 300/3 3 220 90 - 90 15 - 60 17.5 - 7.5 20.880.000
64 CST 100/2 1 380 60-60 3 - 21 12.5 - 5.5 6.160.000
65 CST 200/3 2 380 90 - 90 6 - 54 14.2 - 7.8 14.270.000
66 CST 300/3 3 380 90 - 90 15 - 60 17.5 - 7.5 19.550.000
67 CST 400/3 4 380 90 - 90 15 - 60 21.5 - 13.5 20.300.000
68 CST 550/4 5.5 380 114 - 114 36 - 96 17.3 - 10 22.560.000
MÁY BƠM DÂN DỤNG ĐẨY CAO PENTAX SERIE : CBT
69 CBT 210 2 380   0.6 - 8.4 56.9 - 34 10.240.000
70 CBT 310 3 380   0.6 - 9 63.5 - 36 10.380.000
71 CBT 400 4 380   1.5 - 12 63.1 - 43.9 20.710.000
72 CBT 600 5.5 380 49 - 42 1,5 - 13.5 79.1 - 54.5 23.090.000
73 CBT 800 7.5 380 60 - 42 6 - 30 76,4 - 36 37.200.000
MÁY BƠM TỰ ĐỘNG TĂNG ÁP BIẾN TẦN (EPIC) NHẬP NGUYÊN CỤM TỪ ITALY
74 INOXT 100/62 230+ EPIC+ S.D 1 220 34 - 34 0.6 - 3 50 - 21 28.570.000
75 CMT 100/00 230 + EPIC+ S.D 1 380 34 - 34 1.2 - 5.4 32.5 - 25.2 24.970.000
76 CMT 164/00 230 + EPIC+ S.D 1.5 380 34 - 34 1.2 - 6.6 39.3 - 29.5 30.180.000
77 CABT 200/00 230+ EPIC+ S.D 2 380 49 - 34 0.6 - 6.6 61 - 34 30.430.000
78 CAMT 100/00 230+ EPIC+ S.D 1 380 34 - 34 0.6 - 3.6 47 - 10 26.740.000
79 U3S-100/5T + EPIC + S.D 1 380 34 - 34 0.6 - 4.8 53.5 - 17.7 32.500.000
80 U5S - 180/6T + EPIC + S.D 1,8 380 34 - 34 1.8 - 8.4 64.4 - 18.1 35.050.000
81 CRT100/00 +EPIC+S.D 1 380 49 - 42 1.2 - 5.4 32.5 - 25.2 25.460.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH PHÍP SERIE : UV
82 U5V-200/7 2 220 42 - 42 1.8 - 8.4 73.6 - 12.5 14.860.000
83 U5V-200/7T 2 380 42 - 42 1.8 - 8.4 73.6 - 12.5 15.680.000
84 U5V-300/10T 3 380 42 - 42 1.8 - 8.4 103.9 - 21 18.210.000
85 U7V-350/7T 3.5 380 42 - 42 2,4 - 10,2 83,3 - 32,2 18.950.000
86 U7V-300/6T 3 380 42 - 42 2,4 - 10,2 71,5 - 26,7 16.730.000
87 U7V-400/8T 4 380 42 - 42 2,4 - 10,2 96,1 - 43 22.270.000
88 U7V-550/10T 5.5 380 42 - 42 2,4 - 10,2 123,8 - 61 28.690.000
89 U9V-550/10T 5.5 380 49 - 42 3.6 - 15.6 111 - 20.1 28.530.000
90 U18V-750/8T 7.5 380 60 - 49 6 - 24 92.6 - 34.3 34.200.000
91 U18V-900/9T 9 380 60 - 49 6 - 24 103,6 - 38,3 37.630.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH INOX SERIE : USV (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
92 U7SV-300/6T 3 380 42 - 42 2,4 - 10,8 70 - 26 26.660.000
93 U7SV-400/8T 4 380 42 - 42 2,4 - 10,8 93.3 - 33 35.140.000
94 U7SV-550/10T 5.5 380 42 - 42 2,4 - 10,8 120.1 - 55.4 40.600.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH PHÍP SERIE : ULG
95 U18LG - 920/10T 9.2 380 60 - 60 6 - 24 115,6 - 39,1 47.350.000
96 U18LG - 1000/11T 10 380 60 - 60 6 - 24 129 - 50,7 50.280.000
BƠM TRỤC ĐỨNG CÁNH INOX SERIE : USLG (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
97 U3SLG 350/14T 3,5 380 42 - 42 0.6 - 4.8 155.4 - 60 53.860.000
98 U3SLG 380/16T 3,8 380 42 - 42 0.6 - 4.9 170.2-65.2 54.500.000
99 U3SLG 400/18T 4 380 42 - 42 0.6 - 4.8 196 - 75.4 58.180.000
100 U3SLG 450/20T 4,5 380 42 - 42 0.6 - 4.8 219.2 - 84.9 60.020.000
101 U5SLG 400/14T 4 380 42 - 42 1,8 - 7,2 151,2 - 79,6 53.350.000
102 U5SLG 450/16T 4,5 380 42 - 42 1.8 - 7.2 172.5 - 92.1 56.700.000
103 U5SLG 550/18T 5,5 380 42 - 42 1.8 - 7.2 194.4 - 102.1 59.560.000
104 U5SLG 600/20T 6 380 42 - 42 1.8 - 7.2 216.2 - 114.3 61.860.000
105 U7SLG 750/12T 7,5 380 42 - 42 2,4 - 9,6 144,5 - 90 59.610.000
106 U7SLG 800/14T 8 380 42 - 42 2,4 - 9,6 168,5 - 105 61.510.000
107 U7SLG 900/16T 9 380 42 - 42 2,4 - 9,6 192,7 - 123,8 66.000.000
108 U7SLG 950/18T 9,5 380 42 - 42 2,4 - 9,6 216,9 - 135 71.380.000
109 U7SLG 1000/20T 10 380 42 - 42 2,4 - 9,6 240,9 - 154,5 73.190.000
110 U9SLG 750/12T 7 380 49 - 49 3,6 - 14,4 133,4 - 42,8 62.190.000
111 U9SLG 800/14T 8 380 49 - 49 3,6 - 14,4 155,6 - 49,4 66.050.000
112 U9SLG 900/16T 9 380 49 - 49 3,6 - 14,4 180,9 - 67,7 69.290.000
113 U9SLG 950/18T 9,5 380 49 - 49 3,6 - 14,4 202,1 - 72,9 74.900.000
114 U9SLG 1000/20T 10 380 49 - 49 3,6 - 14,4 227,2 - 84,4 77.210.000
MÁY BƠM LY TÂM ĐA TẦNG CÁNH PENTAX ĐẦU INOX SERIE : US (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
115 U3S-50/2T 0,5 380   0.6 - 4.8 20.9 - 5.8 7.420.000
116 U3S-90/4 0.9 220 34 - 34 0.6 - 4.8 42.8 - 13.9 9.220.000
117 U3S-90/4T 0.9 380 34 - 34 0.6 - 4.8 42.8 - 13.9 11.190.000
118 U3S-100/5 1 220 34 - 34 0.6 - 4.8 53.5 - 17.7 12.670.000
119 U5S-120/4 1.2 220 34 - 34 1,8 - 8,4 42,2 - 10,4 14.200.000
120 U5S-150/5 1.5 220 34 - 34 1,8 - 8,4 53,4 - 14 16.150.000
121 U5S-200/7 2 220 34 - 34 1,8 - 8,4 75.5 - 21 19.850.000
122 U5S-180/6 1,8 220 34 - 34 1.8-8.4 64.4-18.1 17.860.000
123 U7S-120/3 1.2 220 42 - 34 2.4 - 10.8 33.9 - 10 11.320.000
124 U9S-150/3 1.5 220 49 - 42 3.6 - 14.4 32.5 - 10.7 18.610.000
125 U3S-100/5T 1 380 34 - 34 0.6 - 4.8 53.5 - 17.7 12.670.000
126 U5S-120/4T 1.2 380 34 - 34 1.8 - 8.4 42.2 - 10.4 14.200.000
127 U5S-150/5T 1.5 380 34 - 34 1,8 - 8,4 53,4 - 14 15.940.000
128 U5S-180/6T 1,8 380 34 - 34 1.8-8.4 64.4-18.1 17.180.000
129 U5S-200/7T 2 380 34 - 34 1,8 - 8,4 75.5 - 21 19.680.000
130 U7S-120/3T 1.2 380 42 - 34 2.4 - 10.8 33.9 - 10 11.320.000
131 U7S-300/6T 3 380   2.4 - 10.8 70.5 - 24.7 17.000.000
132 U7S-350/7T 3.5 380 42 - 34 2.4 - 10.8 80.7 - 27.5 23.620.000
133 U9S-150/3T 1.5 380 49 - 42 3.6 - 14.4 32.5 - 10.7 18.440.000
134 U18S-400/4T 4 380   6 - 25.2 45 - 14.9 24.000.000
BƠM TRỤC NGANG TỰ MỒI ĐA TẦNG CÁNH ĐẦU INOX SERIE : UA ( BƠM NƯỚC NÓNG < 35 ĐỘ C)
135 U3A - 90/4 0,9 220 34-34 0.6 - 4.2 38.3 - 15 8.350.000
136 U3A - 90/4T 0,9 380 34-34 0.6 - 4.2 38.3 - 15 8.350.000
137 U5A - 120/4 1,2 220 34-34 1.8 - 7 41.3 - 15 8.710.000
138 U5A - 120/4T 1,2 380 34-34 1.8 - 7 42.3 - 15 8.710.000
139 U5A - 150/5 1,5 220 34-34 1.8 - 7.8 53 - 15 13.120.000
140 U5A - 150/5T 1,5 380 34-34 1.8 - 7.8 53 - 15 13.120.000
BƠM TRỤC NGANG TỰ MỒI ĐA TẦNG CÁNH ĐẦU INOX SERIE : USA (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
             
141 U3SA-90/4 0,9 220 34-34 0.6-4.6 41-13.5 11.650.000
142 U3SA-90/4T 0,9 380 34-34 0.6-4.6 41-13.5 11.650.000
143 U3SA-100/5 1 220 34-34 0.6 - 4.6 52.1 - 16.8 13.380.000
144 U3SA-100/5T 1 380 34-34 0.6 - 4.6 52.1 - 16.8 13.380.000
145 U5SA-120/4 1,2 220 34-34 1.8 - 7.8 41 - 13.5 12.790.000
146 U5SA-120/4T 1,2 380 34-34 1.8 - 7.8 41 - 13.5 12.790.000
147 U5SA-150/5 1,5 220 34-34 1.8 - 7.8 52.4 - 16.5 17.590.000
148 U5SA-150/5T 1,5 380 34-34 1.8 - 7.8 52.4 - 16.5 17.590.000
BƠM TRỤC ĐỨNG THÂN GANG CÁNH ĐỒNG SERIE : MSV
149 MSVA 4/7.5 10 380 60 - 49 6 - 27 111,6 - 49,7 87.170.000
150 MSVA 5/9.2 12.5 380 60 - 49 6 - 27 143 - 68.2 113.050.000
151 MSVA 6/11 15 380 60 - 49 6 - 24 167,2 - 87.4 119.130.000
152 MSVA 8/15 20 380 60 - 49 6 - 24 227,2 - 118,4 142.110.000
153 MSVB 3/11 15 380 60 - 49 12 - 39 111,6 - 57,8 104.340.000
154 MSVB 4/15 20 380 60 - 49 12 - 39 146,5 - 81,8 120.600.000
155 MSVB 5/18.5 25 380 60 - 49 12 - 39 181 - 102 134.240.000
156 MSVB 6/22 30 380 60 - 49 12 - 39 214,6 - 120,2 152.640.000
157 MSVC 2R1/11 15 380 76 - 60 24 - 57 76,8 - 40,4 100.730.000
158 MSVC 3R/15 20 380 76 - 60 24 - 57 109 - 50,6 127.710.000
159 MSVC 3/18.5 25 380 76 - 60 24 - 60 126 - 63,8 134.610.000
160 MSVC 4R1/22 30 380 76 - 60 24 - 60 157.5 - 79.3 156.810.000
161 MSVC 5/30 40 380 76 - 60 24 - 60 208.5 - 111.3 207.580.000
162 MSVC 6/37 50 380 76 - 60 24 - 60 252 - 134.8 220.340.000
163 MSVD 2/15 20 380 76 - 60 36 - 90 78 - 38,4 112.060.000
164 MSVD 3R/18.5 25 380 76 - 60 36 - 90 101,5 - 44,7 137.370.000
165 MSVD 3/22 30 380 76 - 60 36 - 90 116 - 56,1 144.130.000
166 MSVD 4/30 40 380 76 - 60 36 - 90 152.7 - 73,2 198.000.000
167 MSVD 5/37 50 380 76 - 60 36 - 90 188 - 90,9 210.200.000
BƠM TRỤC NGANG ĐA TẦNG CÁNH THÂN GANG CÁNH ĐỒNG SERIE : MSH
168 MSHA 4/7.5 10 380 60 - 49 6 - 27 111,6 - 49,7 86.640.000
169 MSHA 5/9.2 12.5 380 76 - 49 6 - 27 143 - 68.2 115.910.000
170 MSHA 6/11 15 380 60 - 49 6 - 24 167,2 - 87.4 118.570.000
171 MSHA 8/15 20 380 60 - 49 6 - 24 227,2 - 118,4 141.570.000
172 MSHB 3/11 15 380 60 - 49 12 - 39 111,6 - 57,8 101.740.000
173 MSHB 4/15 20 380 60 - 49 12 - 39 146,5 - 81,8 119.980.000
174 MSHB 5/18.5 25 380 60 - 49 12 - 39 181 - 102 133.620.000
175 MSHB 6/22 30 380 60 - 49 12 - 39 214,6 - 120,2 152.080.000
176 MSHC 2R1/11 15 380 76 - 60 24 - 57 76,8 - 40,4 99.460.000
177 MSHC 3R/15 20 380 76 - 60 24 - 57 109 - 50,6 125.930.000
178 MSHC 3/18.5 25 380 76 - 60 24 - 60 126 - 63,8 133.340.000
179 MSHC 4R1/22 30 380 76 - 60 24 - 60 157.5 - 79.3 155.570.000
180 MSHD 2/15 20 380 76 - 60 36 - 90 78 - 38,4 110.790.000
181 MSHD 3R/18.5 25 380 76 - 60 36 - 90 101,5 - 44,7 132.160.000
182 MSHD 3/22 30 380 76 - 60 36 - 90 116 - 56,1 157.120.000
183 MSHC 5/30 40 380 76 - 60 24 - 60 208,5 - 111,3 206.280.000
184 MSHD 4/30 40 380   36 - 90 152.7 - 73.2 196.780.000
185 MSHD 5/37 50 380   36 - 90 188 - 90.9 208.930.000
186 MSHC 6/37 50 380 90 - 60 24 - 60 252 - 134,8 219.130.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DP (THÂN BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG PLASTIC) DÂY ĐIỆN 10M
187 DP 40 G 0.25 220 34 1.2 - 4.8 5.7 - 2.5 5.980.000
188 DP 60 G 0.5 220 34 1.2 - 7.2 8.5 - 2.6 6.980.000
189 DP 80 G 1 220 42 3 - 12 10.3 - 4 8.360.000
190 DP 100 G 1 220 42 3 - 15 13.3 - 4.5 8.590.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DX (THÂN BƠM - TRỤC BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG INOX)
191 DX 80/2G 1.4 220 60 3 - 12 7.4 - 3.5 10.200.000
192 DX 100/2G 1.8 220 60 3 - 18 9.8 - 3.5 10.680.000
193 DXT 80/2 1.4 380 60 3 - 12 7.4 - 3.5 10.670.000
194 DXT 100/2 1.8 380 60 3 - 18 9.8 - 3.5 10.910.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DB (THÂN BƠM BẰNG GANG- TRỤC BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG INOX)
195 DB 100G 1,8 220 60 6 - 36 9.5 - 2.2 11.420.000
196 DB 150G 2,3 220 60 6 - 39 11.5 - 3.4 11.810.000
197 DBT 100 1,8 380 60 6 - 36 9.5 - 2.2 11.910.000
198 DBT 150 2,3 380 60 6 - 39 11.5 - 3.4 12.090.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DG (THÂN BƠM BẰNG GANG - TRỤC BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG INOX)
199 DG 80/2G 1.4 220 60 3 - 15 8.3 - 3.7 9.590.000
200 DG 100/2G 1.8 220 60 3 - 18 10.4 - 5.7 10.070.000
0 DGT 80/2 1.4 380 60 3 - 15 8.3 - 3.7 9.780.000
202 DGT 100/2 1.8 380 60 3 - 18 10.4 - 5.7 10.250.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI SERIE : DH (THÂN BƠM BẰNG GANG - TRỤC BƠM INOX VÀ CÁNH BƠM BẰNG ĐỒNG)
203 DH 80G 1.3 220 49 3 - 15 14,9 - 4,3 10.310.000
204 DH 80 (KHÔNG PHAO) 1.3 220 49 3 - 15 14,9 - 4,3 7.300.000
205 DHT 80 1.3 380 49 3 - 15 14,9 - 4,3 10.450.000
206 DH 100 G 1.8 220 49 3 - 18 18,4 - 4,4 10.710.000
207 DHT 100 1.8 380 49 3 - 18 18,4 - 4,4 10.760.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP SERIE : DM (TOÀN THÂN BẰNG GANG) - KHÔNG GỒM COUPLING
208 DMT 160 1.5 380 76 6 - 54 15,3 - 3,8 26.220.000
209 DMT 210 2 380 76 6 - 54 18.4 - 5.2 26.900.000
210 DMT 310 3 380 76 6 - 60 22.2 - 6.4 27.920.000
211 DMT 410 4 380 90 6 - 72 24,6 - 8,3 39.170.000
212 DMT 560 5.5 380 90 6 - 78 27.5 - 8.9 40.280.000
213 DMT 400-4 4 380 114 12 - 96 12.7 - 4 42.780.000
214 DMT 750-4 7.5 380 114 12 - 180 16.2 - 2.6 60.740.000
215 DMT 1000 10 380 90 12 - 144 30.9 - 2.1 61.060.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP SERIE : DC (TOÀN THÂN BẰNG GANG) - KHÔNG GỒM COUPLING
216 DCT 160 1.5 380 60 6 - 36 17,9 - 3 25.240.000
217 DCT 210 2 380 60 6 - 39 22,2 - 4,5 25.910.000
218 DCT 310 3 380 60 6 - 42 25,4 - 5,9 26.690.000
219 DCT 410 4 380 60 6 - 48 31,6 - 5,9 40.540.000
220 DCT 560 5.5 380 60 6 - 51 36,1 - 6,5 41.180.000
221 DCT 750 7.5 380 76 12 - 54 42,9 - 13,1 55.100.000
222 DCT 1000 10 380 76 12 - 54 49,8 - 19,7 61.390.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP PENTAX CÓ CÁNH CẮT : DTRT
223 DTR 101G 1.2KW 220 49 3 - 13,2 17,1 - 4,9 18.950.000
224 DTRT 101 1.2KW 380 49 3 - 13,2 17,1 - 4,9 18.390.000
224 DTRT 150 1.5 380 60 3 - 18 18,5 - 9,9 27.350.000
224 DTRT 200 2 380 60 3 - 18 21,3 - 13,4 27.730.000
224 DTRT 300 3 380 60 3 - 18 25,2 - 18,2 28.630.000
224 DTRT 400 4 380 60 3 - 18 31,8 - 21,6 44.640.000
224 DTRT 550 5.5 380 60 3 - 18 36,9 - 27,6 45.880.000
224 DTRT 750 7.5 380 76 3 - 21,6 46,2 - 11 58.950.000
224 DTRT 1000 10 380 76 3 - 21,6 52,7 - 15 64.100.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG CÔNG NGHIỆP PENTAX SERIE : CM
225 CM 32-160Cm 2 220 60 - 42 4.5 - 21 24.4 - 14.1 17.880.000
226 CM 32-160C 2 380 60 - 42 4.5 - 21 24.4 - 14.1 17.730.000
227 CM 32-160Bm 3 220 60 - 42 6 - 24 28.5 - 14.8 20.080.000
228 CM 32-160B 3 380 60 - 42 6 - 24 28.5 - 14.8 19.180.000
229 CM 32-160A 4 380 60 - 42 6 - 27 36.4 - 22.3 21.170.000
230 CM 32-200Cm 5.5 220 60 - 42 6 - 27 39,7 - 27,6 27.490.000
231 CM 32-200C 5.5 380 60 - 42 6 - 27 39,7 - 27,6 22.850.000
232 CM 32-200B 7.5 380 60 - 42 6 - 30 50.2 - 37.2 30.840.000
233 CM 32-200A 10 380 60 - 42 6 - 33 59 - 42,5 32.350.000
234 CM 32-250B 15 380 60 - 42 7,5 - 30 81 - 52.5 45.480.000
235 CM 32-250A 20 380 60 - 42 7,5 - 30 92,5 - 66 65.610.000
236 CM 40-160Bm 4 220 76 - 49 9 - 39 30.1 - 19.1 23.500.000
237 CM 40-160B 4 380 76 - 49 9 - 39 30.1 - 19.1 22.100.000
238 CM 40-160Am 5.5 220 76 - 49 9 - 42 35.6 - 23.5 27.440.000
239 CM 40-160AP 7,5 380 76 - 49 9 - 42 39,8-25,3 27.250.000
240 CM 40-160A 5.5 380 76 - 49 9 - 42 35.6 - 23.5 22.940.000
241 CM 40-200B 7.5 380 76 - 49 9 - 42 44.9 - 27.9 31.060.000
242 CM 40-200AP 12,5 380 76 - 49 9 - 42 61.4-42.2 42.490.000
243 CM 40-200A 10 380 76 - 49 9 - 42 57.7 - 40.3 32.560.000
244 CM 40-250B 15 380 76 - 49 9 - 42 71.3 - 55.6 45.570.000
245 CM 40-250A 20 380 76 - 49 9 - 48 86.3 - 67.9 64.290.000
246 CM 50-125A 5.5 380 76 - 60 12 - 72 25.2 - 16.2 22.940.000
247 CM 50-160B 7.5 380 76 - 60 21 - 78 32.1 - 15.2 31.170.000
248 CM 50-160A 10 380 76 - 60 21 - 78 37.9 - 22.6 32.480.000
249 CM 50-200C 12.5 380 76 - 60 24 - 72 45.6 - 24.5 41.610.000
250 CM 50-200B 15 380 76 - 60 24 - 72 51.0 - 32.0 45.820.000
251 CM 50-200A 20 380 76 - 60 24 - 78 58.3 - 38.8 63.900.000
252 CM 50-250C 20 380 76 - 60 27 - 78 70.8 - 50.5 64.930.000
253 CM 50-250B 25 380 76 - 60 27 - 78 78.0 - 58.3 71.610.000
254 CM 50-250A 30 380 76 - 60 27 - 78 89.5 - 71.7 75.610.000
255 CM 65-125B 7.5 380 90 - 76 30 - 120 22 - 12.6 31.660.000
256 CM 65-125A 10 380 90 - 76 30 - 132 26.4 - 16.5 32.860.000
257 CM 65-160B 15 380 90 - 76 42 - 144 34.6 - 21.1 45.000.000
258 CM 65-160A 20 380 90 - 76 42 - 144 40.6 - 29.8 65.100.000
259 CM 65-200C 20 380 90 - 76 54 - 132 46.3 - 28 65.710.000
260 CM 65-200B 25 380 90 - 76 54 - 144 52.6 - 31.3 72.790.000
261 CM 65-200A 30 380 90 - 76 54 - 144 61 - 41.7 75.000.000
262 CM 65-250B 40 380 90 - 76 54 - 144 79.5 - 48.5 136.980.000
263 CM 65-250A 50 380 90 - 76 54 - 156 89.5 - 54.0 146.050.000
264 CM 80-160D 15 380 114 - 90 66 - 180 26.4 - 15.1 46.300.000
265 CM 80-160C 20 380 114 - 90 66 - 195 30.7- 17.2 63.740.000
266 CM 80-160B 25 380 114 - 90 66 - 210 35 - 21 72.270.000
267 CM 80-160A 30 380 114 - 90 66 - 225 39.8 - 23.5 76.080.000
268 CM 80-200A 50 380 114 - 90 96 - 240 59.6 - 46.1 147.230.000
269 CM 80-200B 40 380 114 - 90 96 - 225 50.6 - 38.6 137.620.000
270 CM 100-160B 40 380 114 - 90 96 - 330 41,1 - 25,1 143.450.000
271 CM 100-160A 50 380 114 - 90 96 - 330 45,1 - 31 151.890.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG CÔNG NGHIỆP PENTAX ĐẦU INOX 304 SERIE : CMS - BAO GỒM MẶT BÍCH
272 CMS32B/1.5m 2 220 60-42 6 - 30 23.6 - 13.5 20.080.000
273 CMS32B/2.2 m 3 220 60-42 6 - 30 28.9 - 16.4 20.800.000
274 CMS32C/4m 5,5 220 60-42 6 - 27 46.6 - 37.7 31.930.000
275 CMS40A/1.5m 2 220 76-49 9 - 33 16.2 - 10.2 20.530.000
276 CMS40A/2.2m 3 220 76-49 9 - 39 21.6 - 13.4 21.210.000
277 CMS40B/4m 5,5 220 76-49 12 - 45 34.8 - 17 30.630.000
278 CMS50A/4m 5,5 220 76-60 18 - 66 25.8 - 16.4 31.660.000
279 CMS32B/1.5 2 380 60-42 0-30 23.9-13.5 19.240.000
280 CMS32B/2.2 3 380 60-42 0-30 29.5-16.4 20.010.000
281 CMS32C/3 4 380 60-42 0-30 36.9-24.3 23.990.000
282 CMS32C/4 5,5 380 60-42 0-27 49.7-37.7 26.660.000
283 CMS32C/5.5 7,5 380 60-42 0-27 63.9-48.3 32.390.000
284 CMS40A/1.5 2 380 76-49 0-33 16.4-10.2 19.200.000
285 CMS40A/2.2 3 380 76-49 0-39 21.5-13.4 20.440.000
286 CMS40A/3 4 380 76-49 0-45 27.1-16.3 22.090.000
287 CMS40B/4 5,5 380 76-49 0-45 36.6-17.0 25.170.000
288 CMS40C/5.5 7,5 380 76-49 0-54 44.4-21.0 34.380.000
289 CMS40C/7.5 10 380 76-49 0-60 54.0-24.5 37.780.000
290 CMS40C/11 15 380 76-49 0-66 68.5-43.8 52.170.000
291 CMS50A/3 4 380 76-60 0-60 22.3-10.7 22.740.000
292 CMS50A/4 5,5 380 76-60 0-66 26.0-16.4 26.210.000
293 CMS50B/5.5 7,5 380 76-60 0-72 34.9-22.7 34.110.000
294 CMS50C/7.5 10 380 76-60 0-78 39.8-27.9 34.570.000
295 CMS50C/11 15 380 76-60 0-78 55.8-41.9 53.210.000
296 CMS50C/15 20 380 76-60 0-72 65.9-53.4 77.770.000
297 CMS50C/18.5 25 380 76-60 0-72 69.6-63.1 86.870.000
298 CMS65A/5.5 7,5 380 90-76 0-126 20.3-10.4 36.690.000
299 CMS65A/7.5 10 380 90-76 0-132 25.1-15.0 38.330.000
300 CMS65B/11 15 380 90-76 0-126 34.8-25.6 54.040.000
301 CMS65B/15 20 380 90-76 0-126 41.9-35.8 78.670.000
302 CMS65C/18.5 25 380 90-76 0-126 49.7-42.5 88.410.000
303 CMS65C/22 30 380 90-76 0-138 58.1-48.7 94.310.000
304 CMS80B/11 15 380 114-90 0-204 27.3-11.8 56.230.000
305 CMS80B/15 20 380 114-90 0-204 32.2-17.8 80.700.000
306 CMS80B/18.5 25 380 114-90 0-216 38.4-23.3 89.850.000
307 CMS80C/22 30 380 114-90 0-192 41.9-29 96.250.000
BƠM CHÌM GIẾNG KHOAN PENTAX 4 INCH : GUỒNG BƠM PENTAX + ĐỘNG CƠ PENTAX 220/380V - 50HZ
308 4ST 24-34 10 380 60 3.6 - 24 180 - 15 47.400.000
BƠM CHÌM GIẾNG KHOAN PENTAX 4 INCH : GUỒNG BƠM PENTAX + ĐỘNG CƠ PENTAX 220/380V - 50HZ
SERIE 4L LÀ LOẠI CÁNH NHỰA MẶT CHÀ CHỊU CÁT TỐT
309 4L 7/06 1 220 60 2,4-9,6 36 - 15 12.330.000
310 4L 7/09 1.5 220 60 2.4-9.6 54-23 14.160.000
311 4L 7/13 2.0 220 60 2.4-9.6 78-33 16.700.000
312 4L 7/12 2.0 220 60 2.4-9.6 78-33 16.700.000
313 4L 9/09 2.0 220 60 4.8-12 56-23 15.700.000
314 4L 7/17 3.0 220 60 2.4-9.6 102-43 21.750.000
315 4L 9/13 3.0 220 60 4.8-12 81-33 20.630.000
316 4L 16/09 3.0 220 60 19-24 45-17 24.930.000
317 4L 16/10 3.0 220 60 19-24 45-17 24.930.000
318 4L 7/23 4.0 380 60 2.4-9.6 138-58 25.830.000
319 4L 9/18 4.0 380 60 4.8-12 106-43 23.560.000
320 4L 16/13 4.0 380 60 19-24 65-24 32.670.000
321 4L 16/14 4.0 380 60 19-24 65-24 32.670.000
322 4L 16/19 5.5 380 60 19-24 85-31 39.500.000
323 4L 16/23 7.5 380 60 19-24 115-43 52.760.000
324 4L 16/32 10.0 380 60 19-24 160-59 63.450.000
BƠM CHÌM GIẾNG KHOAN 6 INCH : GUỒNG BƠM PENTAX + ĐỘNG CƠ COVERCO HOAC PENTAX
SERIE 6L LÀ LOẠI CÁNH NHỰA MẶT CHÀ CHỊU CÁT TỐT (kiểm tra tồn kho chi tiết loai motor trước khi báo khách hàng)
325 6L 23/06 7.5 380 90 12 - 36 82-20 55.330.000
326 6L 35/04 7.5 380 90 18 - 48 53-17 54.520.000
327 6L 36/06 7.5 380 90 18 - 42 59-35 56.830.000
328 6L 23/08 10.0 380 90 12 - 36 105-26 57.980.000
329 6L 35/05 10.0 380 90 18 - 48 67-22 55.950.000
330 6L 36/08 10.0 380 90 18 - 42 79-46 61.500.000
331 6L 17/14 15.0 380 76 9 - 27 202-60 67.500.000
332 6L 35/08 15.0 380 90 18 - 48 106-35 69.750.000
333 6L 43/09 15.0 380 90 24 - 54 88-45 71.610.000
334 6L 17/19 20.0 380 76 9 - 27 280-83 85.410.000
335 6L 35/11 20.0 380 90 18 - 48 133-43 81.600.000
336 6L 43/12 20.0 380 90 24 - 54 117-60 85.760.000
337 6L 43/18 30.0 380 90 24 - 54 176-90 117.500.000
ĐẦU BƠM GANG RỜI TRỤC PENTAX 2 POLE
338 CA 32-160C 2   60 - 42 4.5 - 21 24.4 - 14.1 CALL
339 CA 32-160B 3   60 - 42 6 - 24 28.5 - 14.8 CALL
340 CA 32-160A 4   60 - 42 6 - 27 36.4 - 22.3 CALL
341 CA 32-200C 5.5   60 - 42 6 - 27 39,7 - 27,6 CALL
342 CA 32-200B 7.5   60 - 42 6 - 30 50.2 - 32.5 CALL
343 CA 32-200A 10   60 - 42 6 - 33 59 - 42,5 CALL
344 CA 32-250B 15   60 - 42 7,5 - 30 81 - 52.5 CALL
345 CA 32-250A 20   60 - 42 7,5 - 30 92,5 - 66 CALL
346 CA 40-160B 4   76 - 49 9 - 39 30.1 - 19.1 CALL
347 CA 40-160A 5.5   76 - 49 9 - 42 35.6 - 23.5 CALL
348 CA 40-200B 7,5   76 - 49 9 - 42 44.9 - 27.9 CALL
349 CA 40-200A 10   76 - 49 9 - 42 57.7 - 40.3 CALL
350 CA 40-250B 20   76 - 49 9 - 42 71.3 - 55.6 CALL
351 CA 40-250A 25   76 - 49 9 - 48 86.3 - 67.9 CALL
352 CA 50-200B 15   76 - 60 24 - 72 51.0 - 32.0 CALL
353 CA 50-200A 20   76 - 60 24 - 78 58.3 - 38.8 CALL
354 CA 50-250C 25   76 - 60 27 - 78 70.8 - 50.5 CALL
355 CA 50-250B 30   76 - 60 27 - 78 78.0 - 58.3 CALL
356 CA 50-250A 40   76 - 60 27 - 78 89.5 - 71.7 CALL
357 CA 50-315BN 75   90 - 60 42 - 144 124.3 - 103.5 CALL
358 CA 50-315AN 100   90 - 60 42 - 144 146.9 - 125.8 CALL
359 CA 65-250B 40   90 - 76 54 - 144 79.5 - 48.5 CALL
360 CA 65-250A 50   90 - 76 54 - 156 89.5 - 54.0 CALL
361 CA 65-200C 20   90 - 76 54 - 132 46.3 - 28 CALL
362 CA 65-200A 30   90 - 76 54 - 144 61 - 41.7 CALL
363 CA 65-200B 25   90 - 76 54 - 144 52.6 - 31.3 CALL
364 CA 65-315BN 100   90 - 76 54 - 195 121.6 - 101.1 CALL
365 CA 65-315AN 125   90 - 76 54 - 210 138.3 - 110.4 CALL
366 CA 80-200B 40   114 - 90 96 - 225 50.6 - 38.6 CALL
367 CA 80-200A 50   114 - 90 96 - 240 59.6 - 46.1 CALL
368 CA 80-250B 60   114 - 90 96 - 225 80 - 58.8 CALL
369 CA 80-250A 75   114 - 90 96 - 240 92.8 - 65.2 CALL
370 CA 80-315BN 125   114 - 90 78 - 255 112.2 - 90.8 CALL
371 CA 80-315AN 150   114 - 90 78 - 255 141.4 - 118.5 CALL
372 CA 100-200B 60   140 - 114 108 - 330 56.8 - 39.7 CALL
373 CA 100-200A 75   140 - 114 108 - 360 62.2 - 42.5 CALL
374 CA 100-250B 100   140 - 114 120 - 330 83.7 - 67.6 CALL
375 CA 100-250A 125   140 - 114 120 - 360 93.9 - 73.2 CALL
ĐẦU BƠM GANG RỜI TRỤC PENTAX 4 POLE
376 4CA 50-315 15   90 - 60 18 - 96 37.2 - 25.1 CALL
377 4CA 80-315 20   114 - 90 42 - 168 35 - 23.7 CALL
ĐẦU BƠM INOX RỜI TRỤC PENTAX 2 POLE
378 CAX50-250C 20   76 - 60 27 - 78 70.8 - 50.5 CALL
379 CAX65-200C 20   90 - 76 54 - 132 46.3 - 28 CALL
380 CAX65-200A 30   90 - 76 54 - 144 61 - 41.7 CALL
381 CAX65-250A 50   90 - 76 54 - 156 89.5 - 54.0 CALL
382 CAX80-160C 20   114 - 90 78 - 195 30.3- 17.2 CALL
383 CAX80-160A 30   114 - 90 78 - 225 39.6 - 23.5 CALL
384 CAX80-200A 50   114 - 90 96 - 240 59.6 - 46.1 CALL
BƠM TĂNG ÁP PENTAX THƯỜNG , gồm 1 bơm RÁP BẦU TĂNG ÁP 18-20L
385
CAM 100 (giá này chỉ áp dụng cho hàng mẫu đang trưng bày tại chi nhánh)
          6.440.000
386
MB 200 (giá này chỉ áp dụng cho hàng mẫu đang trưng bày tại chi nhánh)
          10.430.000
387
PM 80 (giá này chỉ áp dụng cho hàng mẫu đang trưng bày tại chi nhánh)
          6.100.000
388
INOX 100/62 (giá này chỉ áp dụng cho hàng mẫu đang trưng bày tại chi nhánh)
          9.480.000
HỆ BOOSTER PENTAX GỒM 2 BƠM
389
Hệ Booster CHT 210 giá này chỉ áp dụngcho hàng mẫu trưng bày tại chi nhánh
          31.500.000
HỆ TĂNG ÁP 2 BƠM 2 BIẾN TẦN PENTAX
390
MBT 200+ EPIC (gồm 2 bơm trưng bày tại chi nhánh)
          49.900.000
RỜ LE CỤM TĂNG ÁP ĐIỆN TỬ
391 Rờ le HIDROMATIC H1           1.400.000
392 Rờ le HIDROTANK H1           1.750.000
BƠM TĂNG ÁP BIẾN TẦN
393 AQUADOMUS 1,1     1,5-5,4 10 - 55 25.760.000
Auto Coupling DÙNG CHO BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (chưa bao gồm thanh trượt và xích bơm)- xuất xứ ITALY
394
DN 65 dùng cho DMT 160/210/310
          9.130.000
395
DN 80 dùng cho DMT 410/560/1000
          12.320.000
Auto Coupling DÙNG CHO BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (chưa bao gồm thanh trượt và xích bơm)- xuất xứ VIỆT NAM
396 DN 50           3.630.000
397 DN 65           4.830.000
398 DN 80           5.690.000
399 DN 100           6.520.000

Lưu ý: 

* Thuận Hiệp Thành gởi đến Quý khách bảng giá tham khảo, sẽ có chiếc khấu lên đến 25% cho từng đối tượng khác hàng như đại lý, nhà thầu, công ty xây dựng... Gọi ngay số hotline để được giảm giá sâu nhất bạn nhé.

  • Giá trên chưa bao gồm VAT ( Bắt buộc khi mua hàng lấy VAT
  • Xuất xứ: nhập khẩu Italy ( Thuận Hiệp Thành cung cấp hồ sơ nhập khẩu hợp lệ)
  • Máy bơm Pentax Italy bảo hành 12 tháng.

Hướng dẫn cách phân biệt máy bơm nước Pentax thật giả

Pentax là sự lựa chọn tốt nhất hiện tại. Với xuất xứ từ Italy, nơi có những công nghệ mới bơm tốt nhất. Nhưng cũng kèm theo đó là những vấn nạn về máy bơm giả nhằm trục lợi. Và càng ngày thì kỹ thuật là giả máy bơm càng tiến bộ hơn, khiến ngay cả những người trong ngành đôi khỉ cũng bâng khuâng khi phân biệt máy bơm Pentax thật và giả? Chính vì vậy hãng Pentax đả đưa ra những đặc điểm nhận dạng hàng chính hãng sau đây.

Nhận biết qua hộp điện

Hộp điện của dòng Pentax chính hãng được đấu nối dây điện gọn gàng và chất lượng của các thiết bị, dây điện rất chất lượng. Không như đối với hàng nhái thường được đấu nối sơ sài và dùng các linh kiện rẻ tiền. Ngoài ra đối với hàng chính hãng ở vị trí hộp điện cũng được hãng này tỉ mỉ in thêm Logo Pentax, ngày tháng năm sản xuất và dòng chử MADE IN ITALY. Đối với hàng nhái thì không có các chi tiết in này.

Nhận biết qua hộp điện

Nhận biết qua hộp điện

Nhận biết thông qua thông số trên tem

-phân biệt máy bơm nước pentax series CAM 6 Bên trên Tem của hãng Pentax có hiển thị đầy đủ thông tin về kích thướt và cân nặng. Chính vì vậy quý khách hàng có thể kiểm tra thông tin này và so sánh với catalogue xem có trùng khớp hay không.

- Đối với hàng nhái các thông số về kích thướt và khối lượng không chuẩn so với catalogue của hãng công bố.

 

Nhận biết thông qua thông số trên tem

Nhận biết thông qua thông số trên tem

Nhận biết thông qua nắp hộp điện

Nắp hộp điện của Pentax sử dụng loại vật liệu nhựa cao cấp màu xám, hình vuông đặc trưng. Đây không phải là một điểm nổi bật để nhận dạng Pentax thật hay giả nhưng quý khách cũng nên lưu ý đến vị trí nắp hộp điện này.

Nhận biết thông qua nắp hộp điện

Nhận biết thông qua nắp hộp điện

Nhận biết thùng carton.

- Thùng carton chính hãng được sử dụng loại carton cao cấp, dày dặn, vững chắc. Ngoài ra chất liệu in sử dụng trên thùng cũng là loại cao cấp đem lại cảm giác màu in đẹp và chi tiết in rỏ ràng. Trên thùng có in hình logo Pentax, hình máy bơm, series máy bơm, thông số kỹ thuật và xuất xứ máy bơm.

- Thùng carton nhái thường in ấn sơ sài, chất liệu carton không tốt nên thùng dể nhàu nát và không vững chãi. Trên thùng không in đầy đủ các chi tiết và thông số như đối với thùng chính hãng.

Nhận biết thùng carton.

Nhận biết thùng carton.

Nhận biết máy bơm giả trên thân bơm

- Trên thân máy bơm Pentax chính hãng có in dòng chữ "made in Italy" rỏ ràng. Màu sơn cũng đều đẹp và xanh tự nhiên.

- Trên thân máy bơm nhái thì không có. màu sơn không đều và đôi khi sử dụng gam màu xanh tối và không giống như màu sơn của Pentax vẫn thường dùng.

Hiện tại công nghệ làm giả rất tiên tiến chính vì vậy. Tất cả các yếu tố nhận biết nêu trên đều có thể được làm giả một cách tinh vi. Vậy ngoài việc so sánh về ngoại hình chúng ta nên quan tâm đến giá thành vì một sản phẩm Pentax nhập khẩu chính nghạch. Không thể có giá quá thấp đến đáng ngờ được, chúng ta cần đặc dấu chấm hỏi cho sản phẩm đó ngay lập tức.

Ngoài ra điểm đặc biệt quan trọng đó là sản phẩm Pentax chính hãng. Luôn được cung cấp đầy đủ các chứng chỉ CO/CQ. Nếu đơn vị nào không rỏ ràng trong việc cấp chứng từ giấy tờ. Quý khách hàng nên cân nhắc về sản phẩm của đơn vị đó ngay lập tức.

Chúc các bạn mua được máy bơm nước Pentax chính hãng!

Nhận biết trên thân bơm

Nhận biết trên thân bơm


Mua máy bơm Pentax (Italy) chính hãng ở đâu?


Hiện nay, giá mua máy bơm pentax chính hãng trên thị trường khá cao so với các loại máy bơm cùng loại khác. Chính vì thế rất nhiều máy bơm nhái máy bơm nước pentax xuất hiện nhằm mục đích trục lợi.


Để mua được những chiếc máy bơm nước Pentax chính hãng, cần chọn một nhà phân phối uy tín. Để được đảm bảo về chất lượng cũng như thương hiệu của chiếc máy bơm bạn mua về.

 

Tư vấn lắp dặt các loại máy bơm nước

Tư vấn lắp dặt các loại máy bơm nước

 

Quý khách hàng có nhu cầu về máy bơm nước, tư vấn lắp đặt hệ thống bơm PCCC, hệ thống bơm tăng áp, tủ điều khiển vui lòng liên hệ Công ty TNHH Thuận Hiệp Thành để được tư vấn và báo giá tốt nhất và nhanh nhất.

 

Chi nhánh Công ty TNHH Thuận Hiệp Thành

Địa chỉ: 1129/3 Lạc Long Quân, P. 11, Q. Tân Bình, Tp.HCM

Hotline: 0907.909.163

Tư vấn trực tiếp, zalo,call: 0982 339 350

Cty TNHH Thuận Hiệp Thành chuyên phân phối máy bơm nước hệ thống PCCC, hệ giải nhiệt Chiller.

PHÒNG DỰ ÁN Ms.Trang

0907.909.163

PHÒNG DỰ ÁN Mr.Nhựt Trung

0934.879.859

PHÒNG DỰ ÁN Mr.Cường

0982.339.350