DANH MỤC MÁY BƠM
Tin tức
Từ cái tên của loại thiết bị này chúng ta cũng có...
BẢNG GIÁ ĐẦY ĐỦ VỀ MÁY BƠM NƯỚC MARO
Giới thiệu về máy bơm Maro
Maro là một thương hiệu uy tín trong lĩnh vực sản xuất máy bơm, được biết đến với các sản phẩm chất lượng cao và đa dạng. Công ty này đã có mặt trên thị trường nhiều năm và đã xây dựng được danh tiếng vững chắc trong ngành công nghiệp máy bơm.
Các dòng máy bơm chính của Maro bao gồm:
- Máy bơm nước sinh hoạt
- Máy bơm công, nông nghiệp
- Máy bơm chìm (bơm thả tõm)
- Máy bơm hóa chất
- Máy bơm hỏa tiễn
2. Phân loại các loại máy bơm Maro:
a) Theo công suất:
- Máy bơm công suất nhỏ: phù hợp cho hộ gia đình và các ứng dụng nhỏ
- Máy bơm công suất trung bình: thích hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Máy bơm công suất lớn: dùng cho các dự án công nghiệp và nông nghiệp quy mô lớn.
b) Theo mục đích sử dụng:
- Máy bơm nước sinh hoạt: cấp nước, tăng áp cho hộ gia đình
- Máy bơm công, nông nghiệp: phục vụ các quy trình sản xuất, làm mát, tưới tiêu, cấp nước cho các trang trại.
- Máy bơm chìm: bơm nước từ giếng sâu, hố móng
- Máy bơm hóa chất: sử dụng trong các ngành công nghiệp đặc thù
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá máy bơm Maro
Giá của máy bơm Maro phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
- Công suất: Máy bơm có công suất càng lớn thường có giá càng cao
- Chất liệu: Máy bơm làm từ vật liệu cao cấp như inox sẽ có giá cao hơn
- Tính năng đặc biệt: Các tính năng như tự động, tiết kiệm điện sẽ làm tăng giá sản phẩm
- Xuất xứ: Máy bơm nhập khẩu nguyên chiếc có thể có giá cao hơn so với sản phẩm lắp ráp trong nước.
Công ty Thuận Hiệp Thành - nhà phôi phối máy bơm Maro chính hãng hàng đầu Việt Nam:
Cty chúng tôi là đại lý ủy quyền chính thức hàng đầu của Maro, Cty chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực phân phối máy bơm.
Sản phẩm và Dịch vụ:
- Cung cấp đầy đủ các dòng máy bơm Maro chính hãng
- Đội ngũ nhân viên tư vấn, kỹ thuật viên chuyên nghiệp, có tay nghề cao, am hiểu sâu sắc về sản phẩm.
Chính sách khách hàng:
- Bảo hành và hậu mãi chu đáo
- Tư vấn tận tâm, giúp chọn sản phẩm phù hợp nhất
Lợi ích khách hàng:
- Giá cả cạnh tranh và minh bạch
- Cúng tôi đảm bảo chỉ phân phối sản phẩm đạt chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
6. Hướng dẫn chọn mua máy bơm Maro phù hợp
Để đảm bảo lựa chọn được máy bơm Maro tối ưu cho nhu cầu của mình, người dùng nên cân nhắc các yếu tố sau:
Đánh giá nhu cầu:
- Xác định rõ mục đích sử dụng (sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp)
- Ước tính công suất cần thiết dựa trên khối lượng nước cần bơm
So sánh sản phẩm:
- Nghiên cứu các model Maro phù hợp với nhu cầu
- Đối chiếu thông số kỹ thuật và tính năng đặc biệt
Xem xét chi phí dài hạn:
- Cân nhắc giá mua ban đầu
- Đánh giá, ước lượng chi phí vận hành và bảo trì
Chú ý đến dịch vụ hậu mãi:
- Tìm hiểu chính sách bảo hành
- Đánh giá mạng lưới hỗ trợ kỹ thuật
Chọn nguồn mua uy tín:
- Ưu tiên đại lý chính hãng như Công ty Thuận Hiệp Thành
- Tránh các nguồn không rõ ràng để phòng hàng giả, hàng nhái
STT | MODEL | ỐNG HÚT/ XẢ | ĐIỆN ÁP | CÔNG SUẤT | HÚT SÂU | ĐẨY CAO MAX | LƯU LƯỢNG MAX | GIÁ BÁN |
mm | VOL | W | m | m | Lít/ Phút | |||
BƠM TĂNG ÁP ĐIỆN TỬ NƯỚC NÓNG HIỆU MARO | ||||||||
1 | MRZ200 | 34-34 | 220 | 200 | 8 | 24 | 35 | 1.680.000 |
2 | MRZ400 | 34-34 | 220 | 400 | 8 | 30 | 40 | 1.860.000 |
3 | MRZ600 | 34-34 | 220 | 600 | 8 | 42 | 50 | 2.280.000 |
4 | MRZ800 | 34-34 | 220 | 800 | 8 | 50 | 57 | 2.480.000 |
5 | MRZ1500 | 34-34 | 220 | 1500 | 8 | 55 | 108 | 3.480.000 |
BƠM HÚT TĂNG ÁP THƯỜNG NƯỚC NÓNG HIỆU MARO | ||||||||
6 | MCW150 | 34-34 | 220 | 150 | 8 | 23 | 30 | 1.200.000 |
7 | MCW370 | 34-34 | 220 | 370 | 8 | 35 | 35 | 1.330.000 |
BƠM HÚT SÂU - ĐẨY CAO CÁNH ĐỒNG HIỆU MARO | ||||||||
8 | TJSW 10M (CÁNH ĐỒNG) |
34-34 | 220 | 750 | 8 | 46 | 90 | 1.670.000 |
9 | CPM 158S (CÁNH ĐỒNG) |
34-34 | 220 | 750 | 8 | 36 | 100 | 1.650.000 |
10 | CW370 | 34-34 | 220 | 370 | 8 | 33 | 43 | 1.100.000 |
11 | CW750 | 34-34 | 220 | 750 | 8 | 44 | 50 | 1.300.000 |
BƠM TĂNG ÁP DC 24V HIỆU INTOP (ĐẦU VÀO AC 100V - 240V, ĐẦU RA DC24V | ||||||||
12 | PBC15-20-160 | 21-21 | 220 | 100 | 0 | 20 | 35 | 860.000 |
PHỤ KIỆN HIỆU INTOP | ||||||||
13 | PS-01 | 34-34 | CỤM TĂNG ÁP ĐIỆN TỬ MAX 1.1KW -10A - 220V |
470.000 | ||||
14 | SL-1 | REN TRONG 17MM | CÔNG TẮC ÁP LỰC 1.1KG/M2 - 1.8KG/M2 |
80.000 |
BẢNG GIÁ BƠM HỎA TIỄN MARO
STT | MODEL | CÔNG SUẤT HP | SỐ CÁNH QUẠT | ĐƯỜNG KÍNH HỌNG XẢ | ĐIỆN ÁP | LƯU LƯỢNG (M3/H) | CỘT ÁP H(m) | GIÁ BÁN CHƯA VAT |
BƠM HỎA TIỄN 4 INCH - 220V CÁNH NHỰA | ||||||||
1 | 4MRM4/8-0.75 | 1 | 8 | 60 | 220V | 1.2-6.0 | 52-18 | 3.440.000 |
2 | 4MRM6/11-1.1 | 1.5 | 11 | 60 | 220V | 1.2-9.6 | 74-9 | 3.830.000 |
3 | 4MRM4/12-1.1 | 1.5 | 12 | 60 | 220V | 1.2-6.0 | 79-27 | 3.830.000 |
4 | 4MRM8/11-1.5 | 2 | 11 | 60 | 220V | 1.2-10.8 | 62-6 | 4.130.000 |
5 | 4MRM6/14-1.5 | 2 | 14 | 60 | 220V | 1.2-9.6 | 85-13 | 4.130.000 |
6 | 4MRM4/16-1.5 | 2 | 16 | 60 | 220V | 1.2-6.0 | 105-36 | 4.130.000 |
7 | 4MRM10/13-2.2 | 3 | 13 | 60 | 220V | 1.8-14.4 | 77-19 | 5.200.000 |
8 | 4MRM8/15-2.2 | 3 | 15 | 60 | 220V | 1.2-10.8 | 84-8 | 5.200.000 |
9 | 4MRM4/22-2.2 | 3 | 22 | 60 | 220V | 1.2-6.0 | 144-49 | 5.200.000 |
BƠM HỎA TIỄN 4 INCH - 380V CÁNH NHỰA | ||||||||
10 | 4MR8/11-1.5 | 2 | 11 | 60 | 380V | 1.2-10.8 | 62-6 | 4.130.000 |
11 | 4MR6/14-1.5 | 2 | 14 | 60 | 380V | 1.2-9.6 | 85-13 | 4.130.000 |
12 | 4MR4/16-1.5 | 2 | 16 | 60 | 380V | 1.2-6.0 | 105-36 | 4.130.000 |
13 | 4MR10/13-2.2 | 3 | 13 | 60 | 380V | 1.8-14.4 | 77-19 | 5.200.000 |
14 | 4MR8/15-2.2 | 3 | 15 | 60 | 380V | 1.2-10.8 | 84-8 | 5.200.000 |
15 | 4MR4/22-2.2 | 3 | 22 | 60 | 380V | 1.2-6.0 | 144-49 | 5.200.000 |
16 | 4MR16/12-3.0 | 4 | 12 | 60 | 380V | 6-22 | 58-20 | 7.960.000 |
17 | 4MR10/18-3.0 | 4 | 18 | 60 | 380V | 1.8-14.4 | 107-26 | 7.960.000 |
18 | 4MR16/16-4.0 | 5.5 | 16 | 60 | 380V | 6-22 | 77-29 | 8.720.000 |
19 | 4MR10/23-4.0 | 5.5 | 23 | 60 | 380V | 1.8-14.4 | 136-33 | 8.720.000 |
20 | 4MR16/20-5.5 | 7.5 | 20 | 60 | 380V | 6-22 | 98-38 | 11.320.000 |
21 | 4MR10/28-5.5 | 7.5 | 28 | 60 | 380V | 1.8-14.4 | 166-40 | 11.320.000 |
BƠM HỎA TIỄN 6 INCH - 380V LOẠI LƯU LƯỢNG LỚN CÁNH NHỰA | ||||||||
22 | 6MR35/4-5.5 | 7.5 | 4 | 90 | 380V | 167-417-667 (l/min) | 54-45-24 | 13.460.000 |
23 | 6MR35/6-7.5 | 10 | 6 | 90 | 380V | 167-417-667 (l/min) |
82-67-36 | 15.300.000 |
24 | 6MR45/4-7.5 | 10 | 4 | 90 | 380V | 200-600-900 (l/min) |
50-36-15 | 15.300.000 |
25 | 6MR45/6-11 | 15 | 6 | 90 | 380V | 200-600-900 (l/min) |
75-53-23 | 17.600.000 |
26 | 6MR45/8-15 | 20 | 8 | 90 | 380V | 200-600-900 (l/min) |
113-80-34 | 22.190.000 |
BẢNG GIÁ MÁY BƠM HIỆU MARO GIÁ RẺ
TT | MODEL | Công suất (HP) |
Điện áp (V) |
Cột áp max (m) |
Lưu lượng max (l/p) |
Đường kính hút - xả | ĐƠN GIÁ |
A | BƠM CHÌM NƯỚC SẠCH | ||||||
1 | QDX1.5-16-0.37 | 0.5 | 220 | 17 | 100 | 34 | 1.670.000 |
2 | QDX6-10-0.37 | 0.5 | 220 | 12 | 200 | 49 | 1.670.000 |
3 | QDX1.5-32-0.75 | 1 | 220 | 33 | 100 | 34 | 2.140.000 |
4 | QDX7-18-0.75 | 1 | 220 | 18.5 | 280 | 49 | 2.140.000 |
5 | QDX15-10-0.75 | 1 | 220 | 15.5 | 300 | 60 | 2.140.000 |
6 | QDX6-26-1.1 | 1.5 | 220 | 27 | 250 | 49 | 2.500.000 |
7 | QDX15-15-1.1 | 1.5 | 220 | 18 | 400 | 60 | 2.500.000 |
8 | QDX40-7-1.1 | 1.5 | 220 | 10.5 | 800 | 90 | 2.920.000 |
9 | QDX6-33-1.5 | 2 | 220 | 35.5 | 250 | 49 | 2.760.000 |
10 | QDX15-18-1.5 | 2 | 220 | 20 | 500 | 60 | 2.760.000 |
11 | QDX40-9-1.5 | 2 | 220 | 13.5 | 900 | 90 | 3.240.000 |
B | BƠM CHÌM NƯỚC SẠCH CÓ PHAO | ||||||
12 | QDX1.5-16-0.37F | 0.5 | 220 | 17 | 100 | 34 | 1.710.000 |
13 | QDX1.5-32-0.75F | 1 | 220 | 33 | 100 | 34 | 2.180.000 |
14 | QDX7-18-0.75F | 1 | 220 | 18.5 | 280 | 49 | 2.180.000 |
15 | QDX6-26-1.1F | 1.5 | 220 | 27 | 250 | 49 | 2.540.000 |
16 | QDX15-15-1.1F | 1.5 | 220 | 18 | 400 | 60 | 2.540.000 |
C | BƠM CHÌM NƯỚC THẢI | ||||||
17 | V750II | 1 | 220 | 14 | 300 | 60 | 2.450.000 |
18 | V1100II | 1.5 | 220 | 16.5 | 350 | 60 | 2.710.000 |
19 | V1500II | 2 | 220 | 17 | 450 | 60 | 3.020.000 |
D | BƠM CHÌM NƯỚC THẢI CÁNH CẮT RÁC | ||||||
20 | WQD7-10-0.75/QG | 1 | 220 | 14 | 300 | 60 | 2.710.000 |
21 | WQD7-15-1.1/QG | 1.5 | 220 | 16.5 | 350 | 60 | 3.020.000 |
22 | WQD6-22-1.5/QG | 2 | 220 | 28 | 250 | 60 | 3.340.000 |
E | BƠM CHÌM NƯỚC THẢI CÁNH CẮT RÁC CÓ PHAO | ||||||
23 | WQD7-10-0.75F/QG | 1 | 220 | 14 | 300 | 60 | 2.750.000 |
24 | WQD7-15-1.1F/QG | 1.5 | 220 | 16.5 | 350 | 60 | 3.060.000 |
F | BƠM CHÌM NHỰA | ||||||
25 | MRP-150 | 150W | 220 | 4 | 3.3m3/h | 34 | 1.030.000 |
26 | MRP-250F có phao | 250W | 220 | 6 | 6m3/h | 42 | 1.270.000 |
G | BƠM CHÌM NƯỚC BIỂN NHỰA | ||||||
27 | MXM-250F | 250W | 220 | 6 | 4.5 m3 /h | 34 | 1.300.000 |
Xem thêm >>> Máy bơm cấp nước
Bảng giá khác:
Bảng giá tổng hợp các loại máy thổi khí trên thị trường hiện nay[07/12/2023] Bảng giá phao điện đo mực nước, phao đo mức nước, phao chống cạn mới nhất [06/12/2023] Bảng giá mới nhất máy bơm định lượng hóa chất Etatron nhập khẩu Italy[06/12/2023] Bảng Giá Máy Bơm Chìm Nước Thải Công Nghiệp Ebara Thân Gang[15/11/2023] Bảng Giá Máy Bơm Nước Ebara Liền Trục Nhập Khẩu Italy Tốt Nhất Tại Hồ Chí Minh[15/11/2023] Tổng Hợp Bảng Giá Các Dòng Máy Bơm Chìm Hút Nước Thải Giá Rẻ Nhất Hiện Nay[15/11/2023] GIÁ CÁC LOẠI KHỚP NỐI NHANH CHO BƠM CHÌM NƯỚC THẢI DÂN DỤNG, CÔNG NGHIỆP[09/11/2023] Bảng giá tổng hợp tham khảo máy bơm định lượng bơm hóa chất dung môi mới nhất[07/11/2023] Bảng giá tổng hợp tham khảo các loại bình tích áp máy bơm, bình điều áp, bình giản nỡ, bình áp lực mới nhất[06/11/2023] Bảng giá máy bơm nước Kaiquan Trung Quốc từ 1,1 kW đến 15 kW mới nhất Tại Hồ Chí Minh[04/11/2023]VỀ CHÚNG TÔI
Hàng đầy đủ CO/CQ
Giá cả cạnh tranh
Giao hàng đúng thỏa thuận
Bảo hành tận tâm
________________________________________
Số ĐKKD: 0307737594 - Ngày cấp: 13/05/2011 - Nơi cấp: Sở Kế Hoạch, Đầu Tư TP.HCM