DANH MỤC MÁY BƠM

PHÒNG DỰ ÁN Ms.Trang

0907.909.163

PHÒNG DỰ ÁN Mr.Nhựt Trung

0934.879.859

PHÒNG DỰ ÁN Mr.Cường

0982.339.350

Bảng giá mới nhất máy bơm Maro giá rẻ Tại HCM

BẢNG GIÁ ĐẦY ĐỦ VỀ MÁY BƠM NƯỚC MARO

Giới thiệu về máy bơm Maro

Maro là một thương hiệu uy tín trong lĩnh vực sản xuất máy bơm, được biết đến với các sản phẩm chất lượng cao và đa dạng. Công ty này đã có mặt trên thị trường nhiều năm và đã xây dựng được danh tiếng vững chắc trong ngành công nghiệp máy bơm.

Các dòng máy bơm chính của Maro bao gồm:

- Máy bơm nước sinh hoạt

- Máy bơm công, nông nghiệp

- Máy bơm chìm (bơm thả tõm)

- Máy bơm hóa chất

- Máy bơm hỏa tiễn

 

2. Phân loại các loại máy bơm Maro:

a) Theo công suất:

- Máy bơm công suất nhỏ: phù hợp cho hộ gia đình và các ứng dụng nhỏ

- Máy bơm công suất trung bình: thích hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

- Máy bơm công suất lớn: dùng cho các dự án công nghiệp và nông nghiệp quy mô lớn.

 

b) Theo mục đích sử dụng:

- Máy bơm nước sinh hoạt: cấp nước, tăng áp cho hộ gia đình

- Máy bơm công, nông nghiệp: phục vụ các quy trình sản xuất, làm mát, tưới tiêu, cấp nước cho các trang trại.

- Máy bơm chìm: bơm nước từ giếng sâu, hố móng

- Máy bơm hóa chất: sử dụng trong các ngành công nghiệp đặc thù

 

3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá máy bơm Maro

Giá của máy bơm Maro phụ thuộc vào nhiều yếu tố:

- Công suất: Máy bơm có công suất càng lớn thường có giá càng cao

- Chất liệu: Máy bơm làm từ vật liệu cao cấp như inox sẽ có giá cao hơn

- Tính năng đặc biệt: Các tính năng như tự động, tiết kiệm điện sẽ làm tăng giá sản phẩm

- Xuất xứ: Máy bơm nhập khẩu nguyên chiếc có thể có giá cao hơn so với sản phẩm lắp ráp trong nước.

 

 

Công ty Thuận Hiệp Thành - nhà phôi phối máy bơm Maro chính hãng hàng đầu Việt Nam:

Cty chúng tôi là đại lý ủy quyền chính thức hàng đầu của Maro, Cty chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực phân phối máy bơm.

Sản phẩm và Dịch vụ:

- Cung cấp đầy đủ các dòng máy bơm Maro chính hãng

- Đội ngũ nhân viên tư vấn, kỹ thuật viên chuyên nghiệp, có tay nghề cao, am hiểu sâu sắc về sản phẩm.

Chính sách khách hàng:

- Bảo hành và hậu mãi chu đáo

- Tư vấn tận tâm, giúp chọn sản phẩm phù hợp nhất

 

Lợi ích khách hàng:

- Giá cả cạnh tranh và minh bạch

- Cúng tôi đảm bảo chỉ phân phối sản phẩm đạt chất lượng và dịch vụ tốt nhất.

 

6. Hướng dẫn chọn mua máy bơm Maro phù hợp

Để đảm bảo lựa chọn được máy bơm Maro tối ưu cho nhu cầu của mình, người dùng nên cân nhắc các yếu tố sau:

Đánh giá nhu cầu:

- Xác định rõ mục đích sử dụng (sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp)

- Ước tính công suất cần thiết dựa trên khối lượng nước cần bơm

So sánh sản phẩm:

- Nghiên cứu các model Maro phù hợp với nhu cầu

- Đối chiếu thông số kỹ thuật và tính năng đặc biệt

Xem xét chi phí dài hạn:

- Cân nhắc giá mua ban đầu

- Đánh giá, ước lượng chi phí vận hành và bảo trì

Chú ý đến dịch vụ hậu mãi:

- Tìm hiểu chính sách bảo hành

- Đánh giá mạng lưới hỗ trợ kỹ thuật

Chọn nguồn mua uy tín:

- Ưu tiên đại lý chính hãng như Công ty Thuận Hiệp Thành

- Tránh các nguồn không rõ ràng để phòng hàng giả, hàng nhái

 

BẢNG GIÁ BƠM NƯỚC MARO - INTOP

STT MODEL ỐNG HÚT/ XẢ ĐIỆN ÁP CÔNG SUẤT HÚT SÂU ĐẨY CAO MAX LƯU LƯỢNG MAX GIÁ BÁN
mm VOL W m m Lít/ Phút
BƠM TĂNG ÁP ĐIỆN TỬ NƯỚC NÓNG HIỆU MARO
1 MRZ200 34-34 220 200 8 24 35 1.680.000
2 MRZ400 34-34 220 400 8 30 40 1.860.000
3 MRZ600 34-34 220 600 8 42 50 2.280.000
4 MRZ800 34-34 220 800 8 50 57 2.480.000
5 MRZ1500 34-34 220 1500 8 55 108 3.480.000
BƠM HÚT TĂNG ÁP THƯỜNG NƯỚC NÓNG HIỆU MARO
6 MCW150 34-34 220 150 8 23 30 1.200.000
7 MCW370 34-34 220 370 8 35 35 1.330.000
BƠM HÚT SÂU -  ĐẨY CAO CÁNH ĐỒNG HIỆU MARO
8 TJSW 10M
(CÁNH ĐỒNG)
34-34 220 750 8 46 90 1.670.000
9 CPM 158S
(CÁNH ĐỒNG)
34-34 220 750 8 36 100 1.650.000
10 CW370 34-34 220 370 8 33 43 1.100.000
11 CW750 34-34 220 750 8 44 50 1.300.000
BƠM TĂNG ÁP DC 24V HIỆU INTOP  (ĐẦU VÀO AC 100V - 240V, ĐẦU RA DC24V
12 PBC15-20-160 21-21 220 100 0 20 35 860.000
PHỤ KIỆN HIỆU INTOP
13 PS-01 34-34 CỤM TĂNG ÁP ĐIỆN TỬ
MAX 1.1KW -10A - 220V
470.000
14 SL-1 REN TRONG 17MM CÔNG TẮC ÁP LỰC
1.1KG/M2  -  1.8KG/M2
80.000

BẢNG GIÁ BƠM HỎA TIỄN MARO

STT MODEL CÔNG SUẤT HP SỐ CÁNH QUẠT ĐƯỜNG KÍNH HỌNG XẢ ĐIỆN ÁP  LƯU LƯỢNG (M3/H) CỘT ÁP H(m)  GIÁ BÁN
 CHƯA VAT
BƠM HỎA TIỄN 4 INCH -  220V CÁNH NHỰA
1 4MRM4/8-0.75 1 8 60 220V 1.2-6.0 52-18    3.440.000
2 4MRM6/11-1.1 1.5 11 60 220V 1.2-9.6 74-9    3.830.000
3 4MRM4/12-1.1 1.5 12 60 220V 1.2-6.0 79-27    3.830.000
4 4MRM8/11-1.5 2 11 60 220V 1.2-10.8 62-6    4.130.000
5 4MRM6/14-1.5 2 14 60 220V 1.2-9.6 85-13    4.130.000
6 4MRM4/16-1.5 2 16 60 220V 1.2-6.0 105-36    4.130.000
7 4MRM10/13-2.2 3 13 60 220V 1.8-14.4 77-19    5.200.000
8 4MRM8/15-2.2 3 15 60 220V 1.2-10.8 84-8    5.200.000
9 4MRM4/22-2.2 3 22 60 220V 1.2-6.0 144-49    5.200.000
BƠM HỎA TIỄN 4 INCH -  380V CÁNH NHỰA
10 4MR8/11-1.5 2 11 60 380V 1.2-10.8 62-6    4.130.000
11 4MR6/14-1.5 2 14 60 380V 1.2-9.6 85-13    4.130.000
12 4MR4/16-1.5 2 16 60 380V 1.2-6.0 105-36    4.130.000
13 4MR10/13-2.2 3 13 60 380V 1.8-14.4 77-19    5.200.000
14 4MR8/15-2.2 3 15 60 380V 1.2-10.8 84-8    5.200.000
15 4MR4/22-2.2 3 22 60 380V 1.2-6.0 144-49    5.200.000
16 4MR16/12-3.0 4 12 60 380V 6-22 58-20    7.960.000
17 4MR10/18-3.0 4 18 60 380V 1.8-14.4 107-26    7.960.000
18 4MR16/16-4.0 5.5 16 60 380V 6-22 77-29    8.720.000
19 4MR10/23-4.0 5.5 23 60 380V 1.8-14.4 136-33    8.720.000
20 4MR16/20-5.5 7.5 20 60 380V 6-22 98-38  11.320.000
21 4MR10/28-5.5 7.5 28 60 380V 1.8-14.4 166-40  11.320.000
BƠM HỎA TIỄN 6 INCH -  380V LOẠI LƯU LƯỢNG LỚN CÁNH NHỰA
22 6MR35/4-5.5 7.5 4 90 380V 167-417-667 (l/min) 54-45-24  13.460.000
23 6MR35/6-7.5 10 6 90 380V 167-417-667
(l/min)
82-67-36  15.300.000
24 6MR45/4-7.5 10 4 90 380V 200-600-900
(l/min)
50-36-15  15.300.000
25 6MR45/6-11 15 6 90 380V 200-600-900
(l/min)
75-53-23  17.600.000
26 6MR45/8-15 20 8 90 380V 200-600-900
(l/min)
113-80-34  22.190.000

BẢNG GIÁ MÁY BƠM HIỆU MARO GIÁ RẺ

TT MODEL Công suất
(HP)
Điện áp
(V) 
Cột áp max
(m) 
Lưu lượng max
(l/p)
Đường kính hút - xả ĐƠN GIÁ
A BƠM CHÌM NƯỚC SẠCH
1 QDX1.5-16-0.37 0.5 220 17 100 34       1.670.000
2 QDX6-10-0.37 0.5 220 12 200 49       1.670.000
3 QDX1.5-32-0.75 1 220 33 100 34       2.140.000
4 QDX7-18-0.75 1 220 18.5 280 49       2.140.000
5 QDX15-10-0.75 1 220 15.5 300 60       2.140.000
6 QDX6-26-1.1 1.5 220 27 250 49       2.500.000
7 QDX15-15-1.1 1.5 220 18 400 60       2.500.000
8 QDX40-7-1.1 1.5 220 10.5 800 90       2.920.000
9 QDX6-33-1.5 2 220 35.5 250 49       2.760.000
10 QDX15-18-1.5 2 220 20 500 60       2.760.000
11 QDX40-9-1.5 2 220 13.5 900 90       3.240.000
B BƠM CHÌM NƯỚC SẠCH CÓ PHAO
12 QDX1.5-16-0.37F 0.5 220 17 100 34       1.710.000
13 QDX1.5-32-0.75F 1 220 33 100 34       2.180.000
14 QDX7-18-0.75F 1 220 18.5 280 49       2.180.000
15 QDX6-26-1.1F 1.5 220 27 250 49       2.540.000
16 QDX15-15-1.1F 1.5 220 18 400 60       2.540.000
C BƠM CHÌM NƯỚC THẢI
17 V750II 1 220 14 300 60       2.450.000
18 V1100II 1.5 220 16.5 350 60       2.710.000
19 V1500II 2 220 17 450 60       3.020.000
D BƠM CHÌM NƯỚC THẢI CÁNH CẮT RÁC
20 WQD7-10-0.75/QG 1 220 14 300 60       2.710.000
21 WQD7-15-1.1/QG 1.5 220 16.5 350 60       3.020.000
22 WQD6-22-1.5/QG 2 220 28 250 60       3.340.000
E BƠM CHÌM NƯỚC THẢI CÁNH CẮT RÁC CÓ PHAO
23 WQD7-10-0.75F/QG 1 220 14 300 60       2.750.000
24 WQD7-15-1.1F/QG 1.5 220 16.5 350 60       3.060.000
F BƠM CHÌM NHỰA
25 MRP-150 150W 220 4 3.3m3/h 34       1.030.000
26 MRP-250F có phao 250W 220 6 6m3/h 42       1.270.000
G BƠM CHÌM NƯỚC BIỂN NHỰA
27 MXM-250F 250W 220 6 4.5 m3 /h 34       1.300.000

 

Xem thêm >>> Máy bơm cấp nước

PHÒNG DỰ ÁN Ms.Trang

0907.909.163

PHÒNG DỰ ÁN Mr.Nhựt Trung

0934.879.859

PHÒNG DỰ ÁN Mr.Cường

0982.339.350