Lĩnh vực hoạt động
DANH MỤC MÁY BƠM
Tin tức
Từ cái tên của loại thiết bị này chúng ta cũng có...
Các loại máy bơm chìm nước thải tốt nhất hiện nay dựa theo sự tính nhiệm của người tiên dùng và số lượng sản phẩm máy bơm bán chạy hiện nay phải kể đến hai ông lớn là nhà sản xuất bơm đến từ Italy là Pentax và Ebara. Mùa mưa đến làm nhu cầu mua máy bơm chìm để hút nước thải tầng hầm, nước thải ngập lụt tăng cao bên cạnh đó, nhu cầu máy bơm chìm trong xây dựng để hút nước thải hố móng cung cấp nước và các hệ thống xử lý nước thải thì máy bơm chìm là dòng máy bơm không thể thiếu. Là nhà phân phối máy bơm nước khu vực miền nam nói riêng và cả nước nói chung, với hơn 8 năm kinh nghiệm, Thuận Hiệp Thành là địa chỉ tin cậy mua máy bơm nước cho quý khách. Chúng tôi xin giới thiệu chi tiết hơn về các sản phẩm máy bơm chìm hút nước thải Pentax và Ebara để quý khách có cái nhìn tổng quan nhất để quyết định sự lựa chọn của mình khi có nhu cầu mua bơm.
1, Máy bơm chìm hút nước thải Pentax
Máy bơm chìm hút nước thải Pentax là dòng bơm cao cấp giá rẻ phục vụ chủ yếu các nhu cầu tháo và thoát nước tại các gia đình, sử dụng trong công nghiệp với công suất nhỏ. Các modem bơm chìm nổi bật như Pentax DP là dòng máy bơm toàn thân là nhựa cao cấp dùng để hút tầng hâm, hút ao hồ, hòn non bộ, đài phun nước gia đình, đài phun nước nhỏ. Pentax DH, DG với thiết kế inox dùng để bơm nước có lẫn hóa chất, nước thải chứa dung môi chất ăn mòn dùng trong quá trình xử lý nước…và dòng máy bơm chìm hút nước thải Pentax DMT gang đúc dùng trong công nghiệp.
Máy bơm nước thải là dòng máy bơm được thiết kế với đặc tính nổi bật là khả năng chống ăn mòn cao, cho phép bơm hút được bùn lỏng, rác và chất thải có kích thước nhỏ.
Kiểu dáng máy bơm được thiết kế gọn cho phép di chuyển dễ dàng, lắp đặt đơn giản. Một kiểu bơm nước thải thường thấy nhất là bơm thả chìm. Máy bơm nước thải Pentax thường dùng bơm nước thải sinh hoạt, các vũng nước quanh nhà, ao tù, cống rãnh…
Máy bơm chìm nước thải Pentax
Xem chi tiết >>>>Máy bơm chìm nước thải Pentax<<<<
2, Máy bơm chìm hút nước thải Ebara
Máy bơm chìm hút nước thải Ebara có sự đa dạng về chuẩn loại hơn máy bơm Pentax, tuy nhiên nhà máy sản xuất bơm chìm Ebara đặt ở Trung Quốc được kiểm soát chất lượng của trụ sở chính đặt tại Italy giấy tời nhập khẩu hợp lệ cũng là thế mạnh của hai hãng này để hợp thức hóa giấy tờ khi được lựa chọn sử dụng cho các công trình dự án xây dựng lớn và các nhà máy đòi hỏi yêu cầu cao về sản phẩm. Tham gia thị trường máy bơm chìm, Ebara có các modem bơm dùng cho gia đình các công xuất nhỏ như Ebara Best, Right, dùng để bơm hóa chất các modem bơm chìm như DW VOX. Dùng để bơm nước thải công nghiệp Ebara DS, DF ngoài ra quý khách hàng có thể lựa chọn thiết kế có dao cắt rác, thiết kế 1 phao, 2 phao hoặc 3 phao tự động. Thiết kế bơm nước thải dùng trong công nghiệp của Ebara được là từ gang đúc toàn khối nên có chất lượng và giá thành tương đối cao. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn có thắc mắc gì nhé.
Nếu Quý khách có nhu cầu mua máy bơm chìm nước thải thân gang Ebara, hãy liên hệ công ty Thuận Hiệp Thành. Đây là đại lý phân phối chính thức bơm Ebara tại Việt Nam. Công ty cam kết bán sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng từ hợp lệ. Đặc biệt, Thuận Hiệp Thành có đội ngũ kỹ sư sẵn sàng tư vấn, chọn bơm Ebara chính xác cho Quý khách.
Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc mua máy bơm cấp nước, Quý khách vui lòng tham khảo bảng giá máy bơm bên dưới và liên hệ hotline nhé.
BẢNG BÁO GIÁ BƠM CHÌM EBARA (EBARA CHINA)
|
||||||||
(Áp dụng từ 01-02-2023 - Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%- bắt buộc lấy VAT)
|
||||||||
STT
|
Model
|
QDC
|
Công suất |
Điện áp V
|
Lưu lượng
L/min |
Cột áp H (m)
|
Đơn giá chưa VAT
|
|
KW | HP | |||||||
DL |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải Ebara DL không phao)
|
|||||||
1 | 65 DL 51.5 | LM65 | 1,5 | 2 | 380V | 70-450 | 15.5-9.9 | 26.620.000 |
2 | 80 DL 51.5 |
LM80
|
1,5 | 2 | 380V | 200-950 | 12.2-3.3 | 26.760.000 |
3 | 80 DL 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-1200 | 14.7-4.0 | 29.560.000 | |
4 | 80 DL 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 200-1200 | 18.7-10.4 | 33.130.000 | |
5 | 100 DL 53.7 |
LL100
|
3,7 | 5 | 380V | 500-1900 | 14.1-5.0 | 35.760.000 |
6 | 100 DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 800-2600 | 27.3-15.1 | 75.870.000 | |
7 | 100 DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 800-2800 | 32-18.5 | 105.660.000 | |
8 | 100 DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 800-2800 | 37.7-21.1 | 159.870.000 | |
9 | 150 DL 55.5 |
LL 125
|
5,5 | 7,5 | 380V | 1000-3200 | 12.5-5.1 | 70.600.000 |
10 | 150 DL 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 1000-3400 | 17-7.7 | 76.740.000 | |
11 | 150 DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 1200-3600 | 20.8-11.7 | 100.690.000 | |
12 | 150 DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 1200-3800 | 27-15 | 114.880.000 | |
13 | 150 DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 1200-4000 | 29.4-16.8 | 167.860.000 | |
14 | 150DL 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 1200-4200 | 34.5-18.8 | 218.430.000 | |
15 | 150DL 530-C |
LL 150
|
30 | 40 | 380V | 1500-4000 | 35-27.4 | 261.890.000 |
16 | 150DL 537-C | 37 | 50 | 380V | 1500-4200 | 38.6-30.2 | 309.240.000 | |
17 | 150DL 545-C | 45 | 60 | 380V | 1500-4400 | 43.5-34.6 | 338.350.000 | |
18 | 200DL 55.5 |
LL 150
|
5,5 | 7,5 | 380V | 1000-4000 | 9.8-3.5 | 82.770.000 |
19 | 200DL 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 1500-4500 | 12.5-6.5 | 87.040.000 | |
20 | 200DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 1500-5000 | 16.5-9.0 | 108.980.000 | |
21 | 200DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 2000-5500 | 20.1-11.5 | 121.340.000 | |
22 | 200DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 2000-5500 | 23.3-12.8 | 175.860.000 | |
23 | 200DL 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 2000-5500 | 29-15.1 | 233.560.000 | |
24 | 200DL 530-C |
LL 150x200
|
30 | 40 | 380V | 2500-7000 | 32.2-16.7 | 264.850.000 |
25 | 200DL 537-C | 37 | 50 | 380V | 2500-7500 | 35.8-19.1 | 312.200.000 | |
26 | 200DL 545-C | 45 | 60 | 380V | 2500-8000 | 40.5-22.5 | 341.310.000 | |
27 | 250DL 57.5 |
LL 250
|
7,5 | 10 | 380V | 2000-6500 | 10.1-3.0 | 95.630.000 |
28 | 250DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 2000-7000 | 15.5-5.0 | 119.540.000 | |
29 | 250DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 2000-7500 | 19.5-6.0 | 136.760.000 | |
30 | 250DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 2000-7500 | 22.2-7.3 | 210.520.000 | |
31 | 250DL 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 2000-8500 | 23.2-6.9 | 255.810.000 | |
32 | 250DL 530-C |
LL 300
|
30 | 40 | 380V | 3000-10000 | 28.2-10 | 318.140.000 |
33 | 250DL 537-C | 37 | 50 | 380V | 3000-10500 | 33.8-15 | 346.770.000 | |
34 | 250DL 545-C | 45 | 60 | 380V | 3000-11000 | 37.7-17 | 375.210.000 | |
35 | 300DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 3000-9000 | 7.0-3.3 | 152.740.000 | |
36 | 300DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 3000-11000 | 9.9-4.2 | 174.530.000 | |
37 | 300DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 3000-11000 | 12.8-4.8 | 238.820.000 | |
38 | 300DL 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 3000-12000 | 15.5-6.4 | 288.630.000 | |
39 | 300DL 530-C | 30 | 40 | 380V | 4000-1100 | 26.5-7.5 | 320.410.000 | |
40 | 300DL 537-C | 37 | 50 | 380V | 4000-12000 | 31.2-10 | 349.030.000 | |
41 | 300DL 545-C | 45 | 60 | 380V | 4000-13000 | 35-11.3 | 377.470.000 | |
DLB |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải Ebara DLB không phao)
|
|||||||
42 | 100 DLB 55.5 | LL 100 | 5,5 | 7,5 | 380V | 600-2200 | 16-8.8 | 56.790.000 |
43 | 100 DLB 57.5 | LL 100 | 7,5 | 10 | 380V | 600-2400 | 20.8-11.4 | 60.980.000 |
DLC |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải Ebara DLC không phao)
|
|||||||
44 | 80 DLC 55.5 |
LL 80
|
5,5 | 7,5 | 380V | 400-1600 | 21.1-12.3 | 54.780.000 |
45 | 80 DLC 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 400-1800 | 26.5-15.3 | 56.870.000 | |
46 | 100 DLC 55.5 | LL 80 | 5,5 | 7,5 | 380V | 400-1600 | 21.1-13.2 | 55.070.000 |
47 | 100 DLC 57.5 | LL 80 | 7,5 | 10 | 380V | 400-1800 | 26.5-15.3 | 59.370.000 |
DML |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải Ebara DML không phao)
|
|||||||
48 | 80 DML 52.2 |
LM 80
|
2,2 | 3 | 380V | 200-1600 | 11.2-4.0 | 36.750.000 |
49 | 80DML 53.7 (SD) | 3,7 | 5 | 380V | 200-1600 | 15.5-7.9 | 41.490.000 | |
50 | 80 DML 55.5 (SD) |
LM 100
|
5,5 | 7,5 | 380V | 500-2400 | 17.9-8.5 | 55.920.000 |
51 | 80 DML 57.5 (SD) | 7,5 | 10 | 380V | 500-2400 | 20.6-12.1 | 60.360.000 | |
52 | 80 DML 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 500-2500 | 27.5-17.5 | 77.270.000 | |
53 | 80 DML 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 500-2500 | 33.5-23.4 | 84.160.000 | |
54 | 80 DML 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 200-1600 | 11.2-4 | 122.950.000 | |
55 | 100DML 53.7 (SD) | LL 80 | 3,7 | 5 | 380V | 500-2400 | 13.5.9-4 | 41.950.000 |
56 | 100DML 55.5 (SD) |
LL 100
|
5,5 | 7,5 | 380V | 500-2400 | 17.9-8.5 | 55.980.000 |
57 | 100DML 57.5 (SD) | 7,5 | 10 | 380V | 500-2400 | 20.6-12.1 | 60.430.000 | |
58 | 100DML 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 500-2500 | 27.5-17.5 | 77.330.000 | |
59 | 100DML 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 500-2500 | 33.5-23.4 | 84.310.000 | |
60 | 100DML 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 500-2500 | 38.5-28 | 123.030.000 | |
61 | 150DML 55.5 (SD) |
LL 100
|
5,5 | 7,5 | 380V | 1000-3400 | 14.9-3.9 | 59.220.000 |
62 | 150DML 57.5 (SD) | 7,5 | 10 | 380V | 1000-4000 | 18-4 | 63.640.000 | |
63 | 150DML 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 1000-4500 | 25.2-5.4 | 80.550.000 | |
64 | 150DML 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 1000-5000 | 31.3-8.6 | 87.490.000 | |
65 | 150DML 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 1000-5500 | 36.4-10.5 | 126.250.000 | |
DVS |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải Ebara DVS không phao)
|
|||||||
66 | 50 DVS 5.75 |
LS 50
|
0,75 | 1 | 380V | 35-200 | 15-9 | 13.730.000 |
67 | 50 DVS 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 100-300 | 18.8-10.7 | 16.140.000 | |
68 | 65 DVS 5.75 |
LM 65
|
0,75 | 1 | 380V | 200-400 | 9.2-4.1 | 15.590.000 |
69 | 65 DVS 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 150-550 | 15.8-5.3 | 17.940.000 | |
70 | 65 DVS 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-750 | 17.5-6.6 | 26.760.000 | |
71 | 65 DVS 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 200-1000 | 23-6.9 | 29.090.000 | |
72 | 80 DVS 5.75 |
LM 65
|
0,75 | 1 | 380V | 100-350 | 13-3.3 | 16.060.000 |
73 | 80 DVS 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 150-550 | 15.8-5.3 | 18.560.000 | |
74 | 80 DVS 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-750 | 17.5-6.6 | 27.080.000 | |
75 | 80 DVS 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 200-1000 | 23-6.9 | 30.340.000 | |
DVSA |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP AUTOMATIC (Bơm chìm nước thải Ebara DVSA có 2 phao)
|
|||||||
76 | 50 DVSA 5.75 |
LS50
|
0,75 | 1 | 380V | 35-200 | 15-9 | LIÊN HỆ |
77 | 50 DVSA 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 100-300 | 18.8-10.7 | LIÊN HỆ | |
78 | 65 DVSA 5.75 |
LM 65
|
0,75 | 1 | 380V | 200-400 | 9.2-4.1 | LIÊN HỆ |
79 | 65 DVSA 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 150-550 | 15.8-5.3 | LIÊN HỆ | |
DVSJ |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP PARALLEL (Bơm chìm nước thải có 3 phao)
|
LIÊN HỆ | ||||||
80 | 50 DVSJ 5.75 |
LS 50
|
0,75 | 1 | 380V | 35-200 | 15-9 | LIÊN HỆ |
81 | 50 DVSJ 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 100-300 | 18.8-10.7 | LIÊN HỆ | |
82 | 65 DVSJ 5.75 |
LM 65
|
0,75 | 1 | 380V | 200-400 | 9.2-4.1 | LIÊN HỆ |
83 | 65 DVSJ 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 150-550 | 15.8-5.3 | LIÊN HỆ | |
DF |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER (Bơm chìm nước thải có dao cắt rác)
|
|||||||
84 | 65 DF 51.5 | LM 65 | 1,5 | 2 | 380V | 150-600 | 17.5-6.6 | 26.620.000 |
85 | 80 DF 51.5 |
LL 80
|
1,5 | 2 | 380V | 400-800 | 9.1-3 | 26.760.000 |
86 | 80 DF 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-700 | 20.8-8.3 | 28.940.000 | |
87 | 80 DF 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 250-950 | 26.3-9.9 | 32.820.000 | |
88 | 100 DF 53.7 |
LL 1000
|
3,7 | 5 | 380V | 200-1000 | 25-6.6 | 34.680.000 |
89 | 100 DF 55.5 | 5,5 | 7,5 | 380V | 300-1250 | 30.7-11.6 | 56.870.000 | |
90 | 100 DF 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 400-1400 | 37-13.2 | 61.120.000 | |
DFA |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER AUTOMATIC (Bơm chìm nước thải có dao cắt rác 2 phao)
|
|||||||
91 | 65 DFA 51.5 | LM65 | 1,5 | 2 | 380V | 150-600 | 17.5-6.6 | LIÊN HỆ |
92 | 80 DFA 51.5 |
LL 80
|
1,5 | 2 | 380V | 400-800 | 9.1-3 | LIÊN HỆ |
93 | 80 DFA 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-700 | 20.8-8.3 | LIÊN HỆ | |
94 | 80 DFA 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 250-950 | 26.3-9.9 | LIÊN HỆ | |
95 | 100 DFA 53.7 | LL 100 | 3,7 | 5 | 380V | 500-1900 | 14.1-5.0 | LIÊN HỆ |
DFJ |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER - AUTOMATIC PARALELL (3 phao)
|
LIÊN HỆ | ||||||
96 | 65 DFJ 51.5 | LM 65 | 1,5 | 2 | 380V | 150-600 | 17.5-6.6 | LIÊN HỆ |
97 | 80 DFJ 51.5 |
LL 80
|
1,5 | 2 | 380V | 400-800 | 9.1-3 | LIÊN HỆ |
98 | 80 DFJ 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-700 | 20.8-8.3 | LIÊN HỆ | |
99 | 80 DFJ 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 250-950 | 26.3-9.9 | LIÊN HỆ | |
100 | 100 DFJ 53.7 | LL 100 | 3,7 | 5 | 380V | 500-1900 | 14.1-5.0 | LIÊN HỆ |
DS |
SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao)
|
|||||||
101 | 50DS 5.75 |
LS 50
|
0,75 | 1 | 380V | 100-300 | 18-6.5 | 14.750.000 |
102 | 50DS 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 100-400 | 22.3-8.5 | 16.840.000 | |
103 | 50DS 52.2 |
LM 50
|
2,2 | 3 | 380V | 150-550 | 25.2-9.4 | 30.640.000 |
104 | 50DS 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 150-600 | 35.3-18.6 | 33.750.000 | |
105 | 65DS 51.5 | LM 65 | 1,5 | 2 | 380V | 150-600 | 17.5-6.6 | 18.850.000 |
106 | 80DS 52.2 |
LM 80
|
2,2 | 3 | 380V | 200-700 | 20.8-8.3 | 31.740.000 |
107 | 80DS 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 250-950 | 26.3-9.9 | 34.910.000 | |
108 | 100DS 55.5 |
LL 100
|
5,5 | 7,5 | 380V | 300-1250 | 30.7-11.6 | 51.200.000 |
109 | 100DS 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 400-1400 | 37-13.2 | 54.460.000 | |
QDC |
QUICK DISCHARGE CONECTORS (Khớp nối nhanh)
|
|||||||
110 | LS 50 | 3.090.000 | ||||||
111 | LM 50 | 5.460.000 | ||||||
112 | LM 65 | 6.620.000 | ||||||
113 | LM 80 | 7.240.000 | ||||||
114 | LL 80 | 14.240.000 | ||||||
115 | LL 100 | 16.400.000 | ||||||
116 | LL 125 | 26.720.000 | ||||||
117 | LL 150 | 28.900.000 | ||||||
118 | LL 250 | 56.570.000 | ||||||
119 | LL 300 | 65.500.000 | ||||||
GHI CHÚ :
|
||||||||
Giá bán ra chưa bao gồm autocoupling
|
||||||||
Xuất xứ : EBARA CHINA, bảo hành: 12 tháng
|
||||||||
* Giá trên chưa bao gồm VAT 10%. ( bắt buộc lấy VAT)
|
||||||||
Hàng nhập khẩu có đầy đủ CO, CQ
|
||||||||
Lưu ý : Kiểm tra lại thông số trên Catolouge |
Địa chỉ: 1129/3 Lạc Long Quân, Phường 11, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Web: maybomcapnuoc.vn
Xem thêm >>>> Máy Bơm Trục Ngang Đầu Inox 304 PENTAX Series CMS
VỀ CHÚNG TÔI
Hàng đầy đủ CO/CQ
Giá cả cạnh tranh
Giao hàng đúng thỏa thuận
Bảo hành tận tâm
________________________________________
Số ĐKKD: 0307737594 - Ngày cấp: 13/05/2011 - Nơi cấp: Sở Kế Hoạch, Đầu Tư TP.HCM